Farmazolin 0,05% 10Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-14606-12
Dạng bào chế:
Dung dịch nhỏ mũi
Quy cách:
Hộp 1 lọ 10ml
Xuất xứ:
Ukraine
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm Việt Pháp

Video

Farmazolin 0,05% 10ml

Thuốc Hô Hấp

Thành phần

Mỗi 10ml dung dịch chứa:

  • Xylometazoline hydrochloride: 5mg
  • Natri phosphat disubstititued monodihydrat
  • Natri phosphat monosubstitued dihydrat
  • Sorbit
  • Decametoxin
  • Trilon B
  • Nước cất pha tiêm

Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ mũi

Thông tin hoạt chất Xylometazoline hydrochloride

Xylometazoline hydrochloride là một chất thuộc nhóm arylalkyl imidazolines. Thuốc tác động lên các thụ thể alpha-adrenergic ở tiểu động mạch niêm mạc mũi, gây co mạch, làm giảm lưu lượng máu và giảm chảy máu mũi tại vùng nhầy mũi và các vùng lân cận hầu họng.

Công dụng - Chỉ định

Chỉ định:

  • Điều trị triệu chứng viêm mũi dị ứng cấp tính, viêm mũi do phấn hoa.
  • Điều trị triệu chứng viêm thanh quản, viêm xoang kèm theo nghẹt mũi.
  • Điều trị viêm tai giữa và phù màng nhầy mũi hầu.
  • Phòng ngừa phù nề trong chuẩn đoán và phẫu thuật đường mũi.
  • Điều trị phù nề và sung huyết mũi, màng nhầy hầu họng do các nguyên nhân khác nhau.
  • Dùng cho bệnh nhân chưa từng sử dụng thuốc co mạch.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

Độ tuổi Liều dùng
2 - 12 tuổi 2-3 giọt/lỗ mũi, 1-3 lần/ngày
6 tháng - 5 tuổi 1-2 giọt/lỗ mũi, 1-3 lần/ngày

Thời gian điều trị tối thiểu: 3-5 ngày.

Cách dùng: Nhỏ mũi. Sử dụng đúng liều lượng theo chỉ dẫn của bác sĩ hoặc hướng dẫn của nhân viên y tế. Đo liều chính xác bằng dụng cụ chia thể tích.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Viêm mũi, tai, họng do virus hoặc nấm (thận trọng).
  • Viêm dây thần kinh, viêm thính giác.
  • Trẻ sơ sinh dưới 3 tháng tuổi.
  • Bệnh nhân bị glaucoma góc đóng.
  • Bệnh nhân đang sử dụng thuốc chống trầm cảm ba vòng (TCA).

Tác dụng phụ

  • Kich ứng tại chỗ (niêm mạc mũi).
  • Hiếm gặp: Nôn nao, nhức đầu, chóng mặt, đánh trống ngực.

Tương tác thuốc

Có thể xảy ra tương tác với thuốc chống trầm cảm ba vòng hoặc bốn vòng.

Dược lực học

(Thông tin cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Dược động học

(Thông tin cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân cao huyết áp, bệnh tim mạch, cường giáp.
  • Cân nhắc khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú do nguy cơ co mạch toàn thân.
  • Không dùng quá liều (có thể gây nóng và chảy nhiều nước mũi).

Xử lý quá liều

(Thông tin cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Quên liều

(Thông tin cần bổ sung từ nguồn dữ liệu khác)

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ