Ramizes 5

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17355-13
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Ukraina
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Dược phẩm DO HA

Video

Ramizes 5

Thông tin sản phẩm

Ramizes 5 là thuốc hạ huyết áp, được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp, suy tim sung huyết và các bệnh lý tim mạch khác.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Ramipril 5mg
Tá dược vừa đủ

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của Ramizes 5 (Ramipril)

Ramipril thuộc nhóm thuốc ức chế men chuyển Angiotensin I thành Angiotensin II. Thuốc có tác dụng:

  • Trên mạch: Giãn mạch ngoại biên, giảm sức cản thành mạch, hạ huyết áp.
  • Trên tim: Giảm phì đại và xơ hóa thất trái, giảm tiền gánh, hậu gánh.
  • Trên thận: Tăng sức lọc cầu thận, giảm bài tiết Aldosteron, lợi tiểu giữ Kali, tăng thải Natri.
  • Trên chuyển hóa: Tăng nhạy cảm với Insulin, có lợi cho bệnh nhân đái tháo đường.

Dược động học: Ramipril hấp thu nhanh và tốt qua đường uống. Sinh khả dụng khoảng 54-64%. Đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 1-3 giờ sau khi uống. Ramipril được chuyển hóa chủ yếu ở gan và thận.

Chỉ định

  • Tăng huyết áp kèm suy tim hoặc sau nhồi máu.
  • Suy tim sung huyết sau nhồi máu.
  • Suy tim sung huyết sau suy thất trái.
  • Phối hợp với thuốc lợi tiểu Thiazid trong điều trị tăng huyết áp.
  • Phối hợp với Digitalis trong điều trị suy tim sung huyết khi không đáp ứng với các biện pháp khác.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng: Ramizes 5mg là thuốc kê đơn. Liều dùng cụ thể cần được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào tình trạng bệnh và đáp ứng của từng cá nhân. Liều khởi đầu thường là ½ viên/ngày, có thể tăng dần lên tối đa 4 viên/ngày chia làm 1-2 lần. Bệnh nhân mất muối, nước hoặc có độ thanh thải Creatinin < 40ml/phút cần thận trọng và bắt đầu với liều thấp hơn.

Cách dùng: Uống trước bữa ăn khoảng 1 giờ để tăng hiệu quả hấp thu.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với Ramipril hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Tiền sử phù mạch thần kinh do dị ứng với thuốc ức chế men chuyển ACE khác.
  • Hẹp lỗ van động mạch chủ, bệnh cơ tim tắc nghẽn.
  • Hẹp động mạch thận 1 hoặc 2 bên.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, ho khan.

Ít gặp: Rối loạn tiêu hóa, buồn nôn, hạ huyết áp, mẩn ngứa, phát ban.

Hiếm gặp: Phù mạch, giảm bạch cầu trung tính, tổn thương tế bào gan.

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

Ramipril có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:

  • Thuốc lợi tiểu giữ Kali
  • Lithium
  • Thuốc điều trị tiểu đường
  • Thuốc kháng viêm không steroid (NSAIDs)
  • Thuốc chống trầm cảm cấu trúc Imipramine
  • Glucocorticoid

Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng.

Lưu ý khi sử dụng

Thận trọng

  • Bệnh nhân suy thận, hẹp động mạch thận.
  • Người đang phẫu thuật hoặc gây mê.
  • Người lái xe và vận hành máy móc (do có thể gây chóng mặt, nhức đầu).

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Không sử dụng Ramizes 5 cho phụ nữ mang thai và cho con bú.

Quá liều

Triệu chứng quá liều có thể bao gồm: sốt, nhức đầu, hạ huyết áp. Liên hệ ngay với dịch vụ y tế khẩn cấp nếu nghi ngờ quá liều.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp. Để nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Ramipril

Ramipril là một chất ức chế men chuyển angiotensin (ACE inhibitor). Nó hoạt động bằng cách làm giãn các mạch máu, giúp giảm huyết áp và làm giảm gánh nặng cho tim. Ramipril cũng có thể làm giảm lượng protein trong nước tiểu ở những người bị bệnh thận. Các nghiên cứu đã chỉ ra rằng Ramipril có hiệu quả trong việc giảm nguy cơ các biến cố tim mạch như nhồi máu cơ tim và đột quỵ.

Lưu ý: Thông tin này chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ