Dovestam 250Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34223-20
Hàm lượng:
250mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm SaVi - Việt Nam

Video

Dovestam 250mg

Thông tin chi tiết sản phẩm

Thuộc nhóm Thuốc Thần Kinh
Thành phần

Hoạt chất: Levetiracetam 250mg

Tá dược: vừa đủ

Dạng bào chế Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Dovestam 250mg được chỉ định để điều trị:

  • Cơn động kinh cục bộ, có thể có hoặc không kết hợp với động kinh toàn thể thứ phát ở thiếu niên trên 16 tuổi hoặc người lớn mới mắc bệnh động kinh (đơn trị liệu).
  • Điều trị động kinh thể co cứng - co giật toàn bộ ở người lớn và thanh thiếu niên trên 12 tuổi bị động kinh toàn thể tiên phát (phối hợp trị liệu).
  • Điều trị cơn động kinh cục bộ kết hợp hoặc không kết hợp với cơn động kinh toàn thể thứ phát ở người lớn và trẻ em trên 1 tháng tuổi (phối hợp trị liệu).
  • Điều trị cơn động kinh rung giật cơ ở người lớn hoặc thanh thiếu niên trên 12 tuổi bị động kinh rung giật cơ thiếu niên (phối hợp trị liệu).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Đơn trị liệu:

  • Người bệnh trên 16 tuổi: Liều khởi phát là 250mg.
  • Bệnh nhân 16 tuổi trở lên: Liều khởi đầu là 250mg x 2 lần/ngày, sau 2 tuần tăng lên 500mg x 2 lần/ngày. Có thể tăng thêm 250mg x 2 lần/ngày mỗi 2 tuần tùy theo đáp ứng lâm sàng. Liều tối đa là 1500mg x 2 lần/ngày.

Điều trị phối hợp:

  • Người lớn (trên 18 tuổi) và trẻ (12-17 tuổi) với cân nặng > 50kg: Liều khởi đầu là 500mg x 2 lần/ngày. Có thể tăng lên 1500mg x 2 lần/ngày tùy theo đáp ứng lâm sàng và khả năng dung nạp. Có thể tăng thêm 500mg x 2 lần/ngày sau mỗi 2-4 tuần.
  • Bệnh nhân > 65 tuổi và bệnh nhân suy chức năng thận: cần giảm liều theo chỉ định của bác sĩ.
  • Bệnh nhân suy gan từ nhẹ đến trung bình: không cần điều chỉnh liều.
  • Trẻ em: cần lựa chọn hàm lượng và dạng bào chế phù hợp.

Cách dùng

Uống với một lượng nước vừa đủ, có thể uống trong hoặc ngoài bữa ăn.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với levetiracetam, các dẫn chất khác của pyrrolidone hoặc bất kỳ thành phần nào khác có trong thuốc.
  • Phụ nữ cho con bú.
  • (Thông tin huyết áp cao cần được xác nhận thêm)

Tác dụng phụ

Rất thường gặp: đau đầu, mệt mỏi, buồn ngủ, viêm mũi họng.

Thường gặp:

  • Hệ thần kinh: trầm cảm, mất ngủ, lo âu, kích thích thần kinh, co giật, suy giảm trí nhớ, choáng váng.
  • Hệ tiêu hóa: đau bụng, buồn nôn, nôn, chán ăn, mệt mỏi, sút cân.
  • Hệ bạch huyết: giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu.
  • Mắt: nhìn mờ.
  • Da, tóc: dị ứng, phát ban, rụng tóc.

Tương tác thuốc

Các nghiên cứu cho thấy các thuốc chống động kinh khác (carbamazepin, phenytoin,...) không gây tương tác lâm sàng đáng kể. Tuy nhiên:

  • Kết hợp levetiracetam với methotrexate làm giảm độ thanh thải của methotrexate, tăng nồng độ methotrexate trong máu, có thể gây ngộ độc.
  • Không nên dùng macrogol đường uống trong vòng 1 giờ sau khi dùng levetiracetam.
  • Thuốc gây cảm ứng men gan có thể tăng thanh thải levetiracetam ở trẻ em, nhưng thường không cần điều chỉnh liều.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Không được ngừng thuốc đột ngột.
  • Tuân thủ đúng liều lượng theo chỉ định của bác sĩ.
  • Không nhai hoặc nghiền nát viên thuốc.
  • Thường xuyên kiểm tra chức năng thận khi dùng thuốc.
  • Người lái xe và vận hành máy móc cần thận trọng do thuốc gây chóng mặt, đau đầu, mệt mỏi.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: buồn ngủ, kích động, hung hãn, suy hô hấp, hôn mê, suy giảm ý thức.

Xử trí: rửa dạ dày hoặc gây nôn. Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng và có thể cần thẩm tách máu (thẩm tách máu giúp thải trừ khoảng 60% levetiracetam và 74% chất chuyển hóa).

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ không quá 30°C, tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin hoạt chất Levetiracetam

Dược lực học

Levetiracetam là một dẫn chất pyrrolidine, có tác dụng chống co giật. Nó gắn kết chọn lọc vào các protein màng tế bào thần kinh trong hệ thần kinh trung ương, nhưng không gắn kết ở mô ngoại biên. Levetiracetam ức chế sự bùng phát cơn động kinh mà không ảnh hưởng đến tính dễ bị kích thích bình thường của tế bào thần kinh, cho thấy khả năng ngăn chặn có chọn lọc quá trình siêu đồng bộ hóa của cơn động kinh và sự lan truyền hoạt động co giật.

Dược động học

Hấp thu: Hấp thu nhanh và gần như hoàn toàn qua đường uống. Sinh khả dụng khoảng 100%. Thức ăn ảnh hưởng đến quá trình hấp thu.

Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 0,5-0,7L/kg. Liên kết với protein huyết thanh dưới 10%.

Chuyển hóa: Chuyển hóa ít, tạo ra chất chuyển hóa không hoạt tính.

Thải trừ: Bài tiết qua nước tiểu khoảng 66% dưới dạng không đổi, 0,3% qua phân. Thời gian bán thải khoảng 6-8 giờ.

Ưu điểm

  • Hiệu quả tốt trong điều trị động kinh cục bộ.
  • Được FDA phê duyệt.
  • Hiệu quả trong điều trị dự phòng co giật sớm do chấn thương sọ não.
  • Dễ uống.

Nhược điểm

Có thể gây đau đầu, mệt mỏi, buồn nôn, kích thích thần kinh; cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

Thông tin thêm

Số đăng ký: VD-34223-20

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SaVi - Việt Nam

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ