Dobutamine-Hamelm 12.5Mg/Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-15324-12
Hoạt chất:
Hàm lượng:
12.5mg/ml
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 5 ống x 20 ml
Xuất xứ:
Đức
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Bình Việt Đức

Video

Dobutamine-Hamelm 12.5mg/ml

Dobutamine-Hamelm 12.5mg/ml là thuốc tim mạch được sử dụng để hỗ trợ điều trị suy tim mất bù, nhồi máu cơ tim, và các bệnh lý tim mạch khác.

Thành phần

Mỗi ml dung dịch Dobutamine-Hamelm 12.5mg/ml chứa:

Thành phần Hàm lượng
Dobutamine Hydrochloride 14 mg (tương đương 12,5 mg Dobutamine)
Tá dược Natri Metabisulphit, Acid Hydrocloric, nước cất pha tiêm vừa đủ.

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng của Dobutamine-Hamelm 12.5mg/ml

Dobutamine kích thích trực tiếp các thụ thể β-adrenergic, chủ yếu là thụ thể β1-adrenergic. Tuy nhiên, cơ chế tác dụng phức tạp hơn, ở liều điều trị, Dobutamine cũng tác động lên thụ thể β2 và α1-adrenergic. Khác với Dopamine, Dobutamine không gây giải phóng Norepinephrine nội sinh. Tác dụng chính là kích thích tim, tăng khả năng co bóp cơ tim, dẫn đến tăng cung lượng tim. Lưu lượng máu mạch vành và tiêu thụ oxy của cơ tim thường tăng lên. Nhịp tim thường không thay đổi đáng kể ở liều thông thường. Dobutamine có xu hướng gây rối loạn nhịp tim ít hơn so với Dopamine và ít hơn đáng kể so với Isoproterenol hay các Catecholamine khác. Khác với Dopamine, Dobutamine hầu như không ảnh hưởng đến thụ thể Dopaminergic và không gây giãn mạch thận hoặc mạc treo; tuy nhiên, lưu lượng nước tiểu có thể tăng do tăng cung lượng tim.

Chỉ định

  • Suy tim mất bù
  • Nhồi máu cơ tim
  • Phẫu thuật tim hở
  • Bệnh cơ tim
  • Sốc nhiễm trùng và sốc tim
  • Nghẽn động mạch phổi
  • Kiểm tra gắng sức tim (đo khả năng đáp ứng của tim với căng thẳng bên ngoài)

Liều lượng - Cách dùng

Liều dùng

Do thời gian bán thải ngắn, thuốc phải được truyền tĩnh mạch liên tục sau khi pha loãng.

Người lớn và người già: Liều thông thường 2,5 - 10 mcg/kg/phút. Có thể dùng liều thấp đến 0,5 mcg/kg/phút. Trong một số trường hợp hiếm hoi, có thể cần liều đến 40 mcg/kg/phút.

Trẻ em (sơ sinh đến 18 tuổi): Liều ban đầu 5 mcg/kg/phút, điều chỉnh theo đáp ứng lâm sàng (2-20 mcg/kg/phút). Có thể dùng liều thấp đến 0,5-1,0 mcg/kg/phút.

Cách dùng

Pha loãng dung dịch truyền tĩnh mạch

Thuốc cần được pha loãng ít nhất trong 50 ml dung dịch trước khi truyền tĩnh mạch. Các dung dịch có thể dùng để pha loãng bao gồm: Dung dịch NaCl 0,9%, Dextrose 5%, Dextrose 5% + Dung dịch NaCl 0,9%, Dextrose 5% + Dung dịch NaCl 0,45%, Dung dịch Natri Lactat. Ví dụ: pha loãng thành 250ml hoặc 500ml. Thuốc được tiêm qua kim tiêm hoặc ống thông tĩnh mạch.

Kiểm tra căng thẳng tim

Khi dùng để kiểm tra gắng sức tim, liều khuyến cáo tăng dần 5 mcg/kg/phút, từ 5 đến 20 mcg/kg/phút, mỗi liều truyền trong 8 phút. Cần theo dõi ECG liên tục. Ngừng truyền thuốc nếu có rối loạn nhịp thất, nhịp tim đạt mức tối đa, huyết áp tâm thu >220 mmHg hoặc bất kỳ tác dụng phụ nào xảy ra.

Phương pháp điều trị

Đối với truyền tĩnh mạch liên tục bằng bơm tiêm truyền, pha loãng với nồng độ 0,5 đến 1 mg/mL (tối đa 5mg/mL nếu hạn chế chất lỏng) với Glucose 5% hoặc Natri clorid 0,9%. Chăm sóc đặc biệt cho trẻ sơ sinh: Pha loãng 30 mg/kg trọng lượng cơ thể đến thể tích cuối cùng là 50 ml dịch truyền. Tốc độ truyền tĩnh mạch 0,5 ml/giờ với liều 5 Microgam/kg/phút.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với Dobutamine, Natri hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • U tủy thượng thận.
  • Rối loạn nhịp tim.

Tác dụng phụ

Rất phổ biến (ADR > 1/10): Tăng nhịp tim, đau ngực, rối loạn nhịp tim.

Phổ biến (1/100 < ADR < 1/10): Huyết áp tăng hoặc giảm, co mạch, đánh trống ngực, co thắt phế quản, khó thở, tăng bạch cầu ái toan, ức chế hình thành cục máu đông, phát ban, sốt, viêm tĩnh mạch tại chỗ tiêm.

Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

Tương tác thuốc

  • Thuốc gây mê Halogen: Tăng nguy cơ rối loạn nhịp thất.
  • Entacapone: Tăng tác dụng của Dobutamine.
  • Thuốc chẹn Beta: Nguy cơ tăng hoặc giảm huyết áp. Với thuốc chẹn beta không chọn lọc (như Propranolol) có thể tăng nguy cơ tăng huyết áp do co mạch. Với Carvedilol có thể gây hạ huyết áp do giãn mạch.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Kiểm tra độ trong của dung dịch trước khi tiêm. Loại bỏ nếu có màu sắc bất thường hay hạt lơ lửng.
  • Không pha loãng trong dung dịch Natri bicarbonat hoặc các dung dịch kiềm mạnh khác.
  • Không trộn lẫn với các thuốc khác trong cùng một dung dịch.
  • Không pha loãng với dung dịch chứa cả natri Metabisulphite và Ethanol.
  • Chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ mang thai. Chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội so với nguy cơ.

Phụ nữ mang thai và cho con bú

Chưa rõ tính an toàn khi sử dụng trên phụ nữ mang thai. Chỉ sử dụng khi thật cần thiết. Không rõ khả năng bài tiết qua sữa mẹ. Nên ngừng cho con bú trong quá trình dùng thuốc.

Xử trí quá liều

Quá liều gây tăng huyết áp hoặc nhịp tim nhanh. Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ triệu chứng bất thường nào.

Bảo quản

Bảo quản tránh ánh sáng, ở nhiệt độ không quá 25°C, không bảo quản lạnh. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin hoạt chất Dobutamine

Dobutamine là một thuốc chủ vận beta-adrenergic, có tác dụng chủ yếu lên thụ thể beta-1 trong tim. Điều này dẫn đến tăng lực co bóp của tim, tăng cung lượng tim mà không làm tăng đáng kể nhịp tim. Dobutamine còn có tác dụng nhẹ lên thụ thể beta-2 và alpha-1.

Dược động học và Dược lực học

(Thông tin này cần bổ sung từ nguồn đáng tin cậy khác, vì thông tin hiện có chưa đủ chi tiết)

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo và không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ