Daygra 100

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24759-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
100
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 4 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Glomed

Video

Daygra 100

Thông tin sản phẩm

Daygra 100 là thuốc điều trị rối loạn cương dương ở nam giới. Thuốc chứa hoạt chất chính là Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrate).

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Sildenafil (dưới dạng Sildenafil citrat) 100mg
Tá dược Cellulose vi tinh thể 101, cellulose vi tinh thể 102, crospovidon, Manitol, silic dioxyde thể keo, magnesi stearat, opadry white, opadry red, opadry silver, sunset yellow lake (vừa đủ 1 viên)

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Sildenafil ức chế chọn lọc và cạnh tranh với phosphodiesterase loại 5 (PDE5), dẫn đến giãn cơ trơn trong thể hang của dương vật, gây giãn mạch và kéo dài thời gian cương cứng. Sildenafil cũng giãn cơ trơn và thành mạch phổi, tăng lưu lượng máu đến phổi và giảm tăng áp động mạch phổi (tuy ít phổ biến hơn).

Chỉ định: Daygra 100 được chỉ định cho nam giới bị rối loạn cương dương, biểu hiện là không thể cương cứng hoặc không duy trì được sự cương cứng đủ lâu trong khi quan hệ tình dục.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Đối tượng Liều khuyến cáo
Người trưởng thành Liều thông thường: 50mg/ngày; Liều tối đa: 1 viên/ngày
Người từ 65 tuổi trở lên Liều khởi đầu: 25mg/ngày
Người suy gan Liều khởi đầu: 25mg/ngày
Người suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút) Liều khởi đầu: 25mg/ ngày
Người đang điều trị với thuốc khác
  • Thuốc ức chế enzyme P450 3A4: Liều khởi đầu không quá 25mg/ngày
  • Ritonavir: Không dùng quá 25mg/2 ngày
  • Thuốc chẹn alpha: Cân nhắc liều khởi đầu 25mg, không dùng liều cao hơn trong vòng 4 giờ uống thuốc chẹn alpha

Cách dùng

Uống nguyên viên với một cốc nước, khoảng 60 phút trước khi quan hệ tình dục. Không dùng quá 1 viên/ngày.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Sildenafil hoặc bất kỳ tá dược nào của Daygra 100.
  • Đang sử dụng chất bổ sung nitric oxide, nitrit hoặc nitrat hữu cơ.
  • Huyết áp thấp, suy gan nặng, vừa bị các bệnh tim mạch (đột quỵ, nhồi máu cơ tim, suy tim, đau thắt ngực không ổn định).
  • Rối loạn thị giác: viêm võng mạc sắc tố.

Tác dụng phụ

Thường gặp: Nhức đầu, nóng bừng mặt.

Ít gặp: Mẩn đỏ, nôn, đau/đỏ mắt, chảy máu cam, ngất xỉu, xuất huyết mạch máu não, thiếu máu thoáng qua, giảm/mất khả năng nghe.

Hiếm gặp nhưng nghiêm trọng: Đau tim, loạn nhịp tim, đột quỵ, tăng huyết áp, đột tử (đặc biệt ở người có tiền sử bệnh tim mạch).

Lưu ý: Ngừng dùng thuốc và báo bác sĩ nếu có chóng mặt, đau ngực, buồn nôn trong khi quan hệ tình dục. Tới ngay cơ sở y tế nếu triệu chứng nặng hơn.

Tương tác thuốc

  • Nitrit/nitrat hữu cơ, Nicorandil: Tăng tác dụng hạ huyết áp.
  • Thuốc chẹn alpha: Có thể gây hạ huyết áp triệu chứng.
  • Thuốc ức chế P450 3A4 (Cimetidin, Erythromycin, delavirdin, itraconaxol, ketoconazol, thuốc ức chế HIV-protease): Giảm độ thanh thải Sildenafil.
  • Ritonavir: Tăng nồng độ Sildenafil trong huyết tương.
  • Rifampicin: Giảm nồng độ Sildenafil trong huyết tương.
  • Nước ép bưởi: Tăng nồng độ Sildenafil trong máu.

Lưu ý thận trọng

  • Cần chẩn đoán rối loạn cương dương và xác định nguyên nhân trước khi dùng.
  • Nguy cơ tim mạch cao, đặc biệt ở người có tiền sử bệnh tim mạch.
  • Điều chỉnh liều ở người suy thận/suy gan nặng.
  • Thận trọng ở nam giới có biến dạng dương vật hoặc rối loạn máu dẫn tới cương cứng kéo dài.
  • Hạn chế dùng ở người có vấn đề tim mạch nguy hiểm trong quan hệ tình dục.
  • Không phối hợp với thuốc điều trị rối loạn cương dương khác.
  • Phụ nữ mang thai/cho con bú: Không sử dụng.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Choáng, chóng mặt, cương cứng kéo dài. Không có thuốc giải độc đặc hiệu. Thẩm tách không hiệu quả.

Quên liều

Chỉ sử dụng khi cần thiết trước khi quan hệ tình dục. Không dùng liều gấp đôi để bù liều đã quên.

Dược lực học

Sildenafil ức chế chọn lọc và cạnh tranh với phosphodiesterase loại 5 (PDE5), dẫn đến giãn cơ trơn trong thể hang của dương vật, gây giãn mạch và kéo dài thời gian cương cứng. Sildenafil cũng giãn cơ trơn và thành mạch phổi, tăng lưu lượng máu đến phổi và giảm tăng áp động mạch phổi (tuy ít phổ biến hơn).

Dược động học

Hấp thu: Hấp thu nhanh, nồng độ tối đa trong huyết tương sau 60 phút. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 41%. Thức ăn làm giảm hấp thu nhưng không đáng kể.

Phân bố: Thể tích phân bố trung bình 105L. Liên kết với protein huyết tương khoảng 96%.

Chuyển hóa: Chủ yếu bởi CYP3A4 ở gan và một phần bởi CYP2C9. Chất chuyển hóa chính là N-desmethyl-sildenafil.

Thải trừ: Chủ yếu qua phân (80%), 13% qua nước tiểu.

Thông tin thêm về Sildenafil

Sildenafil là chất ức chế phosphodiesterase-5 đầu tiên được FDA chấp thuận (27/3/1998) điều trị rối loạn cương dương. Nó cải thiện các thông số tình dục (tần suất, độ cứng, thời gian cương cứng, khả năng đạt và duy trì cương cứng). Ở nam giới xuất tinh sớm kèm rối loạn cương dương, Sildenafil cải thiện chức năng cương cứng an toàn và hiệu quả, tỷ lệ hài lòng trên 80%.

Ưu điểm & Nhược điểm

Ưu điểm

  • Cải thiện các thông số tình dục ở nam giới bị rối loạn cương dương.
  • Dạng viên nén dễ uống.
  • Thời gian kéo dài cương cứng lên tới 4 giờ.
  • Giá thành phải chăng.
  • Sản xuất bởi công ty đạt chuẩn GMP.

Nhược điểm

  • Cần uống trước khi quan hệ khoảng 1 giờ.
  • Nguy cơ vấn đề tim mạch nghiêm trọng ở người có tiền sử bệnh tim.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ