Curaflu Daytime

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29993-18
Dạng bào chế:
Thuốc cốm
Quy cách:
Hộp 30 gói x 2g
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần S.P.M

Video

Curaflu Daytime: Thông tin chi tiết sản phẩm

Curaflu Daytime là thuốc cốm được sử dụng để điều trị các triệu chứng cảm cúm như sốt, ho, đau nhẹ, đau họng, nhức đầu và sung huyết mũi. Thuốc giúp làm loãng đàm và dịch tiết phế quản, hỗ trợ làm giảm các triệu chứng khó chịu.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng/gói (2g)
Paracetamol 650 mg
Diphenhydramin HCl 20 mg
Phenylephrin HCl 10 mg
Tá dược vừa đủ 1 gói

Thông tin tóm tắt thành phần hoạt chất:

Paracetamol (Acetaminophen): Thuốc giảm đau, hạ sốt phổ biến, có tác dụng tương tự salicylat nhưng không có tác dụng chống viêm, kháng tiểu cầu và ít gây loét dạ dày. Được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 30-60 phút. Thải trừ qua thận, thời gian bán thải 1.25-3 giờ. An toàn khi dùng đúng liều, nhưng có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng nếu quá liều.

Diphenhydramin HCl: Thuốc kháng histamine H1, cạnh tranh vị trí gắn với histamin, giảm các biểu hiện dị ứng như ngứa, nổi mẩn, ho, ngạt mũi.

Phenylephrin HCl: Thuốc co mạch tác động trực tiếp lên thụ thể alpha 1-adrenergic, giúp làm giảm nghẹt mũi và tắc nghẽn xoang.

2. Công dụng - Chỉ định

Công dụng: Giảm sốt, giảm đau nhẹ, giảm ho, giảm nghẹt mũi.

Chỉ định: Điều trị triệu chứng sốt, ho, đau nhẹ (như đau đầu, đau họng), sung huyết mũi do cảm cúm.

3. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Thiếu hụt Glucose-6-phosphat dehydrogenase.
  • Hen cấp, phì đại tuyến tiền liệt, tắc cổ bàng quang.
  • Loét dạ dày tá tràng, tắc môn vị-tá tràng.
  • Sử dụng đồng thời các thuốc thông mũi giao cảm hoặc thuốc chứa paracetamol khác.
  • U tuyến thượng thận, glaucoma góc đóng, cường giáp nặng, tăng huyết áp, bệnh tim mạch, bệnh gan nặng.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Sử dụng thuốc ức chế MAO, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, hoặc thuốc chẹn beta-adrenergic trong 2 tuần trước đó.
  • Suy hô hấp.

4. Tác dụng phụ

Tần suất Biểu hiện
Thường gặp Mệt mỏi, chóng mặt, buồn nôn, nhịp tim nhanh, đỏ bừng; kích động, bồn chồn, lo âu, khó ngủ, yếu mệt, choáng váng, đau ngực, run rẩy, dị cảm đầu chi, tăng huyết áp, nhợt nhạt, cảm giác lạnh da, dựng lông tóc, kích ứng tại chỗ.
Ít gặp Nổi mày đay; tăng huyết áp kèm phù phổi, loạn nhịp tim, nhịp tim chậm, co mạch ngoại vi và nội tạng, giảm tưới máu các cơ quan, suy hô hấp, cơn hưng phấn, ảo giác hoang tưởng, mờ giác mạc; ban da, giảm bạch cầu trung tính, giảm toàn thể huyết cầu, thiếu máu, bệnh thận, độc tính thận khi lạm dụng dài ngày.
Hiếm gặp Buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa, viêm cơ tim thành ổ, xuất huyết dưới màng tim, phản ứng quá mẫn.

5. Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi sử dụng đồng thời với:

  • Thuốc chứa acetylsalicylic (liều trên 75mg/ngày), paracetamol hoặc NSAID khác.
  • Cloramphenicol (Paracetamol làm tăng nồng độ Cloramphenicol).
  • Warfarin và coumarin (tăng tác dụng chống đông).
  • Cholestyramin (giảm hấp thu Paracetamol).
  • Metoclopramid và Domperidon (tăng hấp thu Paracetamol).
  • Corticosteroid (tăng nguy cơ chảy máu và viêm loét dạ dày tá tràng).
  • Thuốc chống kết tập tiểu cầu, SSRI (tăng nguy cơ xuất huyết tiêu hóa khi dùng với Ibuprofen).
  • Glycosid tim (có thể làm trầm trọng thêm suy tim).
  • Cyclosporin, thuốc lợi tiểu, tacrolimus (tăng độc tính thận).
  • Thuốc hạ huyết áp, thuốc lợi tiểu, mifepriston (giảm tác dụng thuốc).
  • Zidovudin (tăng nguy cơ độc tính huyết học với NSAID).

6. Dược lực học

Paracetamol: Giảm thân nhiệt ở người đang sốt, cơ chế tác động lên vùng dưới đồi gây hạ nhiệt, giãn mạch và tăng lưu lượng máu vùng ngoại biên.

Diphenhydramin HCl: Kháng histamin H1, giảm các biểu hiện dị ứng.

Phenylephrin HCl: Co mạch, giảm nghẹt mũi.

7. Dược động học

Paracetamol: Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, đạt nồng độ đỉnh sau 30-60 phút. Phân bố đồng đều trong hầu hết các mô. Chuyển hóa ở gan và thải trừ qua thận. Thời gian bán thải 1.25-3 giờ.

Diphenhydramin HCl & Phenylephrin HCl: Thông tin chi tiết về dược động học của hai hoạt chất này cần được bổ sung.

8. Liều dùng và cách dùng

Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 gói/6 giờ, không quá 6 gói/24 giờ.

Trẻ em từ 6 đến 11 tuổi: ½ gói/6 giờ, không quá 3 gói/24 giờ.

Cách dùng: Hòa tan bột thuốc vào 100ml nước, khuấy đều và uống. Nên uống sau ăn.

9. Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng ở người bệnh gan, tim, tăng huyết áp, đái tháo đường, bệnh tuyến giáp, tăng nhãn áp, bệnh hô hấp, ho nhiều đờm, ho dai dẳng, hen suyễn, suy gan, suy thận.
  • Không dùng cho người không dung nạp galactose, thiếu men lactase hoặc kém hấp thu glucose-galactose.
  • Nguy cơ tổn thương gan nghiêm trọng nếu dùng quá 4g paracetamol/24 giờ, dùng chung với thuốc khác chứa paracetamol, hoặc uống nhiều rượu.
  • Đau kéo dài trên 2 ngày kèm sốt, nhức đầu, phát ban, buồn nôn, nôn cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Bồn chồn, chóng mặt, mất ngủ; đau, nghẹt mũi, ho kéo dài trên 7 ngày; sốt trên 3 ngày; nổi mẩn đỏ, sưng; triệu chứng mới xuất hiện cần tham khảo ý kiến bác sĩ.
  • Cần cảnh báo về các phản ứng da nghiêm trọng như SJS, TEN, Lyell, AGEP.

10. Quá liều và quên liều

Quá liều: Buồn nôn, đau bụng, tím tái da niêm mạc, móng tay. Xử trí: Rửa dạ dày (trong vòng 4 giờ sau khi uống), điều trị hỗ trợ tích cực nếu nặng.

Quên liều: Uống liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và tiếp tục uống liều kế tiếp đúng lịch.

11. Lưu ý khi mang thai và cho con bú

Hiện chưa có nhiều báo cáo về độc tính đối với phụ nữ mang thai và cho con bú. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

12. Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ