Cp 40Mg/5Ml 50Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 1 lọ chứa bột để pha 50ml hỗn dịch và một thìa đo 10ml và một ống nhỏ giọt 2,5ml
Xuất xứ:
Bangladesh
Đơn vị kê khai:
Công ty The ACME Laboratories LTD

Video

Thuốc CP 40mg/5ml 50ml

Thuốc CP 40mg/5ml 50ml được sử dụng trong điều trị nhiều trường hợp nhiễm khuẩn. Thông tin chi tiết về thuốc được trình bày dưới đây.

1. Thành phần

Thành phần chính: Cefpodoxim 40mg/5ml

Tá dược: Vừa đủ theo quy định của nhà sản xuất.

Nhóm thuốc: Thuốc kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3.

Dạng bào chế: Bột pha hỗn dịch uống.

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng

Cefpodoxim, thành phần hoạt chất chính, có phổ tác dụng rộng. Cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn bằng cách acyl hóa các enzyme transpeptidase, ngăn ngừa sự liên kết chéo của các chuỗi peptidoglycan. Điều này dẫn đến tác dụng diệt khuẩn.

Cefpodoxim có tác dụng trên nhiều loại vi khuẩn, bao gồm cả cầu khuẩn Gram dương (như liên cầu khuẩn A, B, C, G; phế cầu, tụ cầu - trừ tụ cầu kháng isoxazolyl) và cầu khuẩn Gram âm, trực khuẩn Gram dương và Gram âm.

2.2 Chỉ định

  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên và dưới (viêm amidan, viêm hầu họng, viêm phế quản, viêm phổi).
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (thể nhẹ và vừa, chưa có biến chứng).
  • Nhiễm khuẩn đường sinh dục (bệnh lậu chưa có biến chứng, viêm nội mạc tử cung, nhiễm khuẩn hậu môn - trực tràng).
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm (thể nhẹ đến vừa, chưa có biến chứng).

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều dùng cần được bác sĩ chỉ định tùy thuộc vào tình trạng bệnh, độ tuổi và chức năng thận của bệnh nhân.

Người lớn và trẻ em > 13 tuổi:

  • Nhiễm khuẩn hô hấp trên: 100mg/lần, mỗi 12 giờ, trong 10 ngày.
  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng: 200mg/lần, mỗi 12 giờ, trong 14 ngày.
  • Nhiễm lậu cầu cấp chưa có biến chứng: 200mg liều duy nhất.
  • Nhiễm khuẩn đường tiểu chưa có biến chứng: 100mg/lần, mỗi 12 giờ, trong 7 ngày.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm: 200mg/lần, mỗi 12 giờ, trong 7-14 ngày.

Trẻ em < 13 tuổi:

  • Viêm tai giữa cấp: 10mg/kg/ngày (tối đa 400mg/ngày chia làm 2 lần), trong 10 ngày.
  • Viêm họng và viêm amidan: 10mg/kg/ngày (tối đa 200mg/ngày chia làm 2 lần), trong 10 ngày.

Điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận. Không cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân xơ gan.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc, có thể dùng trong hoặc sau khi ăn. Tuân thủ đúng liều lượng và thời gian dùng thuốc do bác sĩ chỉ định. Không tự ý thay đổi liều lượng hoặc ngưng thuốc.

4. Chống chỉ định

  • Quá mẫn cảm với Cefpodoxim hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm: phản ứng dị ứng (nổi ban, mề đay, ngứa), rối loạn tiêu hóa (buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy), và rối loạn huyết học (giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu).

Thông báo ngay cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

6. Tương tác thuốc

  • Kháng acid hoặc thuốc ức chế histamin H2: Có thể làm giảm nồng độ Cefpodoxim trong huyết tương.
  • Probenecid: Có thể làm tăng nồng độ Cefpodoxim trong huyết tương.

Thông báo cho bác sĩ về tất cả các loại thuốc bạn đang sử dụng để tránh tương tác thuốc.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Theo dõi khả năng bị viêm đại tràng giả mạc nếu xuất hiện tiêu chảy.
  • Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

7.2 Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

8. Quên liều/Quá liều

Quên liều: Uống bù liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Quá liều: Liên hệ ngay với bác sĩ hoặc trung tâm cấp cứu nếu nghi ngờ quá liều.

9. Thông tin thêm về Cefpodoxim

Cefpodoxim là một kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 có tác dụng diệt khuẩn rộng phổ. Nó được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm.

10. Nhà sản xuất/Đóng gói

Nhà đăng ký và sản xuất: The ACME Laboratories LTD.

Đóng gói: 1 lọ 50ml bột pha hỗn dịch, 1 thìa đo 10ml và 1 ống nhỏ giọt 2,5ml.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ