Cetampir 800

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-25770-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
800
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm SaVi

Video

Cetampir 800

Cetampir 800 là thuốc thuộc nhóm thuốc thần kinh, chứa hoạt chất Piracetam, có tác dụng tăng cường hoạt động thần kinh và thường được sử dụng để điều trị các triệu chứng suy giảm nhận thức.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Piracetam 800 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Tác dụng và Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Cetampir 800

2.1.1 Dược lực học

Piracetam là dẫn xuất vòng của acid gamma-aminobutyric (GABA), có tác dụng kích thích hoạt động của hệ thần kinh. Tác động chính của Piracetam là lên hoạt động của vùng đoan não (liên quan đến hoạt động ý thức và nhận thức, khả năng học tập, ghi nhớ). Cơ chế tác dụng bao gồm tăng cường giải phóng và hoạt động của acetylcholin và dopamin, duy trì năng lượng và cải thiện môi trường hoạt động của tế bào thần kinh ở não bộ. Piracetam còn có khả năng bảo vệ và ngăn ngừa các rối loạn chuyển hóa trong thiếu máu cục bộ, tăng tốc độ phục hồi tổn thương não, không gây ngủ, không có tác dụng an thần, hồi sức hay giảm đau. Ngoài ra, thuốc còn có tác dụng giảm kết tập tiểu cầu, phục hồi biến dạng hồng cầu, tăng cường lưu thông trong mạch máu và chống rung giật cơ.

2.1.2 Dược động học

Piracetam được hấp thu nhanh chóng qua đường tiêu hóa, với sinh khả dụng đường uống xấp xỉ 100%. Nồng độ trong huyết tương đạt đỉnh sau khoảng 30 phút uống thuốc. Thuốc phân bố rộng rãi trong các mô, đi qua hàng rào máu não, nhau thai và màng thẩm tích thận, tập trung nhiều ở vỏ não, các thùy não, tiểu não và vùng đáy. Thể tích phân bố tổng cộng là 0.6 lít/kg. Thời gian bán thải trong huyết tương là 4-5 giờ và 6-8 giờ ở dịch não tủy. Piracetam được đào thải chủ yếu qua thận (khoảng 95% liều dùng ban đầu được tìm thấy trong nước tiểu dưới dạng nguyên vẹn). Hệ số thanh thải là 86 ml/phút, có thể thay đổi ở bệnh nhân suy thận và người già.

2.2 Chỉ định

Cetampir 800 được sử dụng trong các trường hợp:

  • Triệu chứng chóng mặt
  • Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý ở người cao tuổi
  • Đột quỵ do thiếu máu cục bộ cấp
  • Nghiện rượu
  • Thiếu máu hồng cầu hình liềm
  • Hỗ trợ cải thiện chứng khó đọc ở trẻ em trên 9 tuổi (hoặc cân nặng từ 30kg trở lên)

3. Liều dùng và Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào chỉ định và tình trạng bệnh. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để được tư vấn liều dùng phù hợp.

Ví dụ:

  • Điều trị triệu chứng chóng mặt: Người lớn: 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Trẻ em: 1-2 viên/lần x 1-2 lần/ngày.
  • Đột quỵ do thiếu máu cục bộ cấp: 30-160 mg/kg/ngày, chia thành 2-4 lần dùng.
  • (Các chỉ định khác vui lòng tham khảo hướng dẫn sử dụng của nhà sản xuất)

3.2 Cách dùng

Uống Cetampir 800 với nước. Nên uống thuốc trong hoặc sau ăn để đạt hiệu quả tốt nhất.

4. Chống chỉ định

Không sử dụng Cetampir 800 trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với piracetam, các dẫn chất khác của pyrolidon hoặc bất kỳ tá dược nào của thuốc.
  • Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
  • Xuất huyết não.
  • Suy gan và suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin < 20 ml/phút).
  • Bệnh Huntington.

5. Tác dụng không mong muốn

Các tác dụng phụ có thể gặp phải bao gồm:

  • Thường gặp: Mệt mỏi, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau bụng, trướng bụng, bồn chồn, dễ bị kích động, nhức đầu, mất ngủ, ngủ gà.
  • Ít gặp: Chóng mặt, run, kích thích tình dục.

Các tác dụng phụ thường giảm nhẹ hoặc biến mất khi giảm liều dùng.

6. Tương tác thuốc

Piracetam có thể tương tác với một số thuốc khác, ví dụ như tinh chất tuyến giáp (có thể gây lú lẫn, kích thích và rối loạn giấc ngủ) và warfarin (có thể làm thay đổi hoặc mất hiệu quả của warfarin). Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng để tránh tương tác bất lợi.

7. Lưu ý khi dùng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

Cần thận trọng khi sử dụng và theo dõi chức năng thận thường xuyên ở bệnh nhân suy thận và người lớn tuổi. Cần điều chỉnh liều ở bệnh nhân suy thận (tham khảo hướng dẫn của bác sĩ).

7.2 Lưu ý khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Piracetam đi qua nhau thai và không nên dùng cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.

7.3 Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc

Piracetam có thể gây buồn ngủ, đặc biệt là khi bắt đầu điều trị. Không nên lái xe hoặc vận hành máy móc nếu có triệu chứng này.

7.4 Quá liều

Piracetam không gây độc ngay cả ở liều rất cao. Không cần các biện pháp xử trí đặc biệt khi xảy ra quá liều.

7.5 Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.

8. Thông tin thêm về Piracetam

Piracetam đã được chứng minh có tác dụng giảm thể tích vùng nhồi máu não trong tắc động mạch não giữa và có tiềm năng trong điều trị đột quỵ do thiếu máu não cục bộ. Ngoài ra, Piracetam còn có tác dụng bảo vệ tế bào thần kinh và ngăn ngừa tổn thương thần kinh.

9. Thông tin khác

Số đăng ký: VD-25770-16

Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm SaVi

Đóng gói: Hộp 3 vỉ × 10 viên

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ