Ceftopix 50 Suspension

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-17290-13
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Bột pha hỗn dịch uống
Quy cách:
Hộp 1 chai 36g
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Cadila Pharmaceuticals Ltd.

Video

Ceftopix 50 Suspension

Thông tin sản phẩm

Ceftopix 50 Suspension là thuốc kháng sinh dạng bột pha hỗn dịch uống, được chỉ định để điều trị một số loại nhiễm khuẩn.

Thành phần

Thành phần chính: Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 5g

Dạng bào chế: Bột pha thành hỗn dịch uống.

Thông tin về Cefpodoxim

Cefpodoxim proxetil là một tiền thuốc, có tác dụng kháng khuẩn kém hơn Cefpodoxim. Tuy nhiên, khi vào cơ thể, nó nhanh chóng bị enzyme esterase không đặc hiệu thủy phân thành Cefpodoxim, hoạt chất có tác dụng kháng khuẩn. Cefpodoxim thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ ba. Cơ chế hoạt động của nó là ngăn cản hoặc phá vỡ sự tạo thành màng tế bào vi khuẩn bằng cách gắn vào receptor trên màng tế bào và ức chế enzym transpeptidase, cần thiết cho quá trình tổng hợp peptidoglycan của thành tế bào vi khuẩn.

Công dụng - Chỉ định

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên (viêm mũi, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa, viêm phế quản, viêm phổi - khi vi khuẩn nhạy cảm với cephalosporin thế hệ 3).
  • Điều trị các đợt cấp của viêm phổi, viêm phế quản mạn tính.
  • Bệnh lậu do lậu cầu (chỉ khi chưa có biến chứng).
  • Một số trường hợp nhiễm khuẩn da và mô mềm (khi chưa có biến chứng nặng).
  • Một số trường hợp nhiễm khuẩn đường tiết niệu không biến chứng.

Liều dùng - Cách dùng

Chỉ định Liều dùng
Viêm tai giữa cấp 10mg/kg cân nặng/ngày, chia làm 2 lần, tối đa 200mg/lần, trong 10 ngày.
Viêm họng, viêm amidan 10mg/kg cân nặng/ngày, chia làm 2 lần, tối đa 100mg/lần, trong 10 ngày.
Nhiễm lậu cầu (không biến chứng) 200mg, dùng một liều duy nhất.
Nhiễm khuẩn da và mô mềm (không biến chứng nặng) 400mg/12 giờ, trong 7-14 ngày.

Lưu ý: Bệnh nhân suy thận, suy gan cần điều chỉnh liều dùng theo chỉ định của bác sĩ.

Pha thuốc đúng theo hướng dẫn: Cho một lượng nhỏ nước đun sôi để nguội vào lọ, khuấy đều cho đến khi bột tan hoàn toàn, thêm nước đến đủ 60ml, khuấy lại lần nữa. Sử dụng trong thời hạn cho phép. Bảo quản thuốc đã pha trong tủ lạnh.

Chống chỉ định

  • Trẻ em dưới 6 tháng tuổi.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Bệnh nhân mẫn cảm với cephalosporin và penicillin.

Tác dụng phụ

  • Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, nôn, tiêu chảy, chán ăn.
  • Phản ứng dị ứng: phát ban, ngứa, mày đay.
  • Ít gặp hơn: viêm thận kẽ, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu.

Tương tác thuốc

Ceftopix 50 Suspension có thể tương tác với các thuốc khác. Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về tất cả các thuốc bạn đang sử dụng để tránh tương tác thuốc không mong muốn.

Lưu ý khi sử dụng

  • Thận trọng khi dùng cho trẻ em, đặc biệt trẻ suy dinh dưỡng hoặc có bệnh lý đường tiêu hóa.
  • Theo dõi chức năng gan, thận khi dùng liều cao hoặc kéo dài.
  • Thông báo ngay cho bác sĩ nếu có bất kỳ triệu chứng bất thường nào.

Xử trí quá liều

Nếu nghi ngờ quá liều, ngưng dùng thuốc và liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ 15-30°C, nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.

Thông tin thêm

Số đăng ký: VN-17290-13

Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. - Ấn Độ

Đóng gói: Hộp 1 chai 36g


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ