Caditor 10
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Caditor 10
Thông tin sản phẩm
Caditor 10 là thuốc thuộc nhóm thuốc tim mạch, được chỉ định để điều trị rối loạn lipid máu, tăng cholesterol.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Atorvastatin | 10mg |
Tá dược: Lactose monohydrat, cellulose vi tinh thể, calci carbonat, natri croscarmellose, polysorbat 80, hydroxypropylcellulose, magnesi stearat, opadry 06B58915. |
Atorvastatin: Là một statin, một loại thuốc hạ lipid máu. Nó hoạt động bằng cách ức chế HMG-CoA reductase, một enzyme quan trọng trong quá trình sản xuất cholesterol trong gan. Bằng cách ức chế enzyme này, atorvastatin làm giảm sản xuất cholesterol trong cơ thể, dẫn đến giảm cholesterol LDL ("cholesterol xấu") và triglyceride trong máu, đồng thời làm tăng cholesterol HDL ("cholesterol tốt").
Công dụng
Caditor 10 được sử dụng để điều trị:
- Tăng cholesterol huyết ở người lớn và trẻ em từ 10 tuổi trở lên.
- Giảm cholesterol toàn phần, LDL, triglycerid và chỉ số apolipoprotein B.
- Tăng cholesterol huyết di truyền, tăng lipid huyết kết hợp.
- Hỗ trợ hạ lipid trong các trường hợp khác, ví dụ như LDL apheresis.
- Dự phòng biến cố mạch vành như nhồi máu cơ tim ở những người tăng cholesterol máu có nguy cơ tử vong nhưng không có biểu hiện lâm sàng.
Chỉ định
Xem phần Công dụng.
Chống chỉ định
- Người bệnh mẫn cảm với atorvastatin hoặc bất cứ thành phần nào khác của thuốc.
- Bệnh nhân bị bệnh gan cấp hoặc có nồng độ transaminase K1 trong huyết thanh vượt quá 3 lần so với bình thường mà không rõ nguyên nhân.
- Phụ nữ có thai, cho con bú hoặc đang có ý định mang thai.
Tác dụng phụ
Thường gặp:
- Hệ tiêu hóa: Tiêu chảy, đầy hơi, buồn nôn.
- Hệ thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, nhìn mờ.
- Hệ cơ - xương khớp: Đau cơ, đau khớp.
- Gan: Tăng chỉ số xét nghiệm chức năng gan (gấp 3 lần).
Ít gặp:
- Bệnh cơ.
- Nổi ban da.
- Viêm mũi, xoang, ho, đau họng.
Hiếm gặp:
- Tiêu cơ vân, viêm cơ, suy thận cấp.
- Tăng đường máu, lú lẫn, mất trí nhớ, tăng HbA1c.
Tương tác thuốc
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Thuốc điều trị HIV và viêm gan siêu vi C | Tăng nguy cơ tổn thương cơ, tiêu cơ vân, suy thận. |
Gemfibrozil, các dẫn xuất của axit fibric, niacin/colchicin, erythromycin | Tăng nguy cơ tổn thương cơ. |
Thuốc ức chế CYP3A4 | Tăng nồng độ atorvastatin trong huyết tương. |
Ezetimib | Tăng tác dụng phụ trên cơ, kể cả tiêu cơ vân. |
Colestipol | Giảm hoạt tính atorvastatin. |
Fusidic acid | Tăng tác dụng phụ liên quan đến cơ, bao gồm tiêu cơ vân. |
Nhựa gắn acid mật | Giảm rõ rệt khả dụng sinh học của statin. |
Digoxin | Tăng nhẹ nồng độ digoxin. |
Thuốc ngừa thai dạng uống | Tăng nồng độ norethindrone và ethinyl estradiol trong huyết tương. |
Warfarin | Tăng tác dụng của Warfarin. |
Dược lực học
Atorvastatin thuộc nhóm thuốc giảm lipid máu, ức chế enzyme HMG-CoA reductase, làm giảm quá trình chuyển hóa thành mevalonate (tiền chất sterol). Nó ức chế sinh tổng hợp cholesterol trong gan và tăng thụ thể LDL, dẫn đến giảm LDL trong máu.
Dược động học
- Hấp thu: Hấp thu nhanh sau khi uống, nồng độ huyết tương cao nhất đạt được sau 1-2 giờ.
- Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 38 lít, liên kết với protein huyết tương khoảng 98%.
- Chuyển hóa: Chuyển hóa bởi cytochrom P450 3A4 thành các dẫn chất ortho và parahydroxy và các sản phẩm oxy hóa beta.
- Thải trừ: Chủ yếu qua mật, thời gian bán thải khoảng 14 giờ.
Liều lượng và cách dùng
Liều dùng: Liều khởi đầu thường là 10mg/ngày. Liều dùng có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào đáp ứng của bệnh nhân, nhưng không quá 80mg/ngày. Liều dùng cho trẻ em trên 10 tuổi là 10mg/ngày, tối đa 20mg/ngày. Không cần điều chỉnh liều cho người cao tuổi hoặc người suy thận.
Cách dùng: Uống thuốc, có thể cùng hoặc bất kỳ lúc nào trong ngày.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Loại bỏ các nguyên nhân tăng cholesterol máu (đái tháo đường, hội chứng thận hư, bệnh gan tắc mật…) trước khi dùng thuốc.
- Thực hiện xét nghiệm chức năng gan trước và trong quá trình điều trị.
- Thực hiện xét nghiệm Creatine kinase nếu bệnh nhân cao tuổi, suy thận, tiền sử bệnh cơ, bệnh gan, uống nhiều rượu, hoặc nhược giáp.
- Thông báo ngay cho bác sĩ nếu có bất kỳ dấu hiệu bất thường nào trên hệ cơ.
- Không sử dụng cho phụ nữ mang thai, cho con bú hoặc có ý định mang thai.
- Không sử dụng cho trẻ em dưới 10 tuổi.
- Không dùng cho bệnh nhân không dung nạp galactose (do thành phần tá dược có lactose).
Xử lý quá liều
Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng dưới 30°C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng mặt trời trực tiếp.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này