Ceftibiotic 2000 (Hộp 10 Lọ)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30505-18
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Thuốc bột pha tiêm
Quy cách:
Hộp 10 Lọ
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd

Video

Ceftibiotic 2000 (Hộp 10 Lọ)

Ceftibiotic 2000 là thuốc kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 3, được sử dụng rộng rãi trong điều trị các nhiễm khuẩn.

Thành phần

Mỗi lọ bột pha tiêm Ceftibiotic 2000 chứa:

  • Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri): 2g

Dạng bào chế: Bột pha tiêm

Công dụng - Chỉ định

Ceftibiotic 2000 được chỉ định để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuẩn nhạy cảm với Ceftizoxim, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn hô hấp dưới
  • Nhiễm khuẩn sinh dục (bao gồm lậu không biến chứng)
  • Nhiễm khuẩn khung xương chậu, viêm vùng chậu
  • Nhiễm khuẩn xương, khớp
  • Viêm nội mạc tử cung
  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm

Liều dùng - Cách dùng

Cách dùng

Hòa tan toàn bộ 1 lọ bột Ceftibiotic 2000 với dung môi thích hợp trước khi sử dụng:

  • Tiêm tĩnh mạch: Hòa tan với 20ml nước cất pha tiêm. Tiêm chậm từ 3-5 phút. Có thể tiêm trực tiếp hoặc qua ống truyền dịch.
  • Tiêm bắp: Hòa tan với 6ml nước cất pha tiêm. Tiêm sâu vào cơ. Liều cao hơn 2g cần chia nhỏ và tiêm vào các vùng cơ khác nhau.
  • Truyền tĩnh mạch: Hòa tan với 50-100ml dung dịch Natri clorid 0.9% hoặc dung dịch truyền khác tương thích.

Liều dùng

Người lớn:

  • Liều thông thường: 1-2g/lần, cách 8-12 giờ/lần.
  • Nhiễm khuẩn nặng: 2-4g/lần, cách 8 giờ/lần. Liều tối đa 2g/lần, cách 4 giờ/lần.
  • Suy thận: Cần điều chỉnh liều dựa trên độ thanh thải Creatinin (tham khảo ý kiến bác sĩ).
  • Lậu không biến chứng: Tiêm bắp 1g (½ lọ) liều duy nhất.
  • Nhiễm khuẩn tiết niệu không biến chứng: 500mg, cách 12 giờ/lần.

Trẻ em:

  • Nhiễm khuẩn nhẹ/trung bình: 150mg/kg/ngày, chia 3 lần.
  • Nhiễm khuẩn nặng: 150-200mg/kg/ngày, chia 3 hoặc 4 lần.

Lưu ý: Liều dùng và thời gian điều trị cần được bác sĩ chỉ định cụ thể dựa trên tình trạng bệnh và đáp ứng của bệnh nhân.

Chống chỉ định

Không sử dụng Ceftibiotic 2000 cho những người:

  • Mẫn cảm với Ceftizoxim, các Cephalosporin khác hoặc các Beta-lactam khác.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp phải, thường nhẹ và thoáng qua:

  • Phát ban, ngứa
  • Sốt
  • Tăng men gan tạm thời
  • Đau, đỏ, sưng tại chỗ tiêm
  • Nóng bừng
  • Viêm tĩnh mạch (khi truyền tĩnh mạch)

Các tác dụng phụ hiếm gặp nhưng nghiêm trọng hơn:

  • Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu
  • Quá mẫn (phản ứng phản vệ)
  • Rối loạn tiêu hóa
  • Đau đầu, chóng mặt
  • Viêm đại tràng giả mạc
  • Viêm âm đạo
  • Thiếu hụt Vitamin K
  • Tăng Creatinin

Lưu ý: Nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, hãy thông báo ngay cho bác sĩ hoặc dược sĩ.

Tương tác thuốc

  • Probenecid: Tăng nồng độ Ceftizoxim trong huyết tương.
  • Aminoglycoside, Cephalosporin khác: Tăng độc tính trên thận.
  • Thuốc chống đông máu, thuốc lợi tiểu: Có thể tương tác, cần thận trọng khi sử dụng cùng lúc.

Dược lực học

Ceftizoxim là một kháng sinh Cephalosporin thế hệ 3 có tác dụng diệt khuẩn. Cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn bằng cách gắn vào các protein liên kết penicillin (PBPs), ngăn cản sự hình thành thành tế bào vi khuẩn.

Dược động học

Ceftizoxim được hấp thu tốt sau khi tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Phân bố rộng rãi trong các mô và dịch cơ thể. Liên kết với protein huyết tương khoảng 30%. Thải trừ chủ yếu qua đường thận dưới dạng không đổi.

Lưu ý thận trọng

  • Kiểm tra tiền sử dị ứng với Cephalosporin và Beta-lactam trước khi sử dụng.
  • Đánh giá chức năng thận, đặc biệt ở bệnh nhân dùng liều cao hoặc điều trị dài ngày.
  • Sử dụng kéo dài có thể gây mất cân bằng hệ vi sinh đường ruột.
  • Thận trọng ở bệnh nhân hạn chế natri.
  • Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú (chỉ dùng khi thật sự cần thiết).
  • Không sử dụng cho trẻ sơ sinh dưới 6 tháng tuổi.

Quá liều

Triệu chứng quá liều có thể bao gồm buồn nôn, nôn, tiêu chảy, co giật. Nếu nghi ngờ quá liều, cần liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Thông tin thêm về Ceftizoxim

Ceftizoxim có phổ kháng khuẩn rộng, tác dụng tốt trên nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm, cả vi khuẩn hiếu khí và kị khí. So với một số kháng sinh khác như Vancomycin và Gentamicin, Ceftizoxim có khả năng thâm nhập dịch não tủy tốt hơn và ít độc tính hơn.

Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.

Thông tin sản phẩm Chi tiết
Số đăng ký VD-30505-18
Nhà sản xuất Công ty Cổ phần Dược phẩm Tenamyd
Đóng gói Hộp 10 lọ

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ