Cefixim 200Mg Vpc

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28887-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
200mg vpc
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
VPC Pharimexco

Video

Cefixim 200mg VPC

Thuốc kháng sinh Cefixim 200mg VPC được chỉ định để điều trị các bệnh lý nhiễm trùng đường hô hấp trên-dưới và các bệnh lý viêm nhiễm do các vi khuẩn gram dương và gram âm nhạy cảm với thuốc gây ra.

1. Thành phần

Dược chất Cefixim 200mg
Tá dược Povidon K30, tinh bột mì,… vừa đủ 1 viên

Cefixim là một cephalosporin thế hệ thứ 3. Nó có tác dụng ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn bằng cách gắn kết với các protein liên kết penicillin. Điều này ngăn cản sự phát triển và nhân lên của vi khuẩn.

2. Tác dụng - Chỉ định

2.1 Tác dụng

2.1.1 Dược lực học

Cefixim có tác dụng đặc hiệu trên các chủng vi khuẩn gram âm và gram dương. Tác dụng mạnh hơn trên vi khuẩn gram âm so với cephalosporin thế hệ 1 và 2, nhưng yếu hơn trên vi khuẩn gram dương. Do tính ổn định cao, Cefixim vẫn hiệu quả trên nhiều chủng vi khuẩn sản xuất enzyme beta-lactamase (enzyme gây kháng thuốc).

2.1.2 Dược động học

  • Hấp thu: Hấp thu đường uống khoảng 30-50%, giảm khi dùng cùng thức ăn. Nồng độ tối đa trong máu đạt được sau 2-6 giờ.
  • Phân bố: Phân bố rộng khắp các mô và dịch cơ thể, qua được nhau thai. Liên kết với protein huyết tương khoảng 65%.
  • Chuyển hóa: Không có.
  • Thải trừ: Qua nước tiểu, mật và phân. Thời gian bán thải khoảng 3-4 giờ.

2.2 Chỉ định

Cefixim 200mg VPC được chỉ định để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn như:

  • Nhiễm trùng đường hô hấp trên: viêm xoang, viêm amidan, viêm họng
  • Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: viêm phế quản cấp hoặc mạn
  • Nhiễm trùng đường tiểu không biến chứng (bao gồm cả lậu không biến chứng)

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Người lớn và trẻ em >12 tuổi: 1-2 viên/ngày, chia 1-2 lần. Liều điều trị viêm xoang: theo chỉ định bác sĩ (thường 10-14 ngày). Liều điều trị lậu không biến chứng: 2 viên/ngày.

Trẻ em >6 tháng, <50kg: 8mg/kg/ngày, chia 1-2 lần.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc. Có thể uống cùng thức ăn hoặc sữa nếu bị kích ứng dạ dày. Thời gian điều trị tối thiểu 5-10 ngày. Theo dõi chức năng thận.

4. Chống chỉ định

Mẫn cảm với cephalosporin hoặc penicillin.

5. Tác dụng phụ

5.1 Tác dụng phụ thường gặp

  • Tiêu hóa: Buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, rối loạn tiêu hóa
  • Tuần hoàn: Đau đầu, chóng mặt, mất ngủ, bồn chồn
  • Toàn thân: Sốt, phát ban, mày đay

5.2 Tác dụng phụ ít gặp

  • Tiêu chảy nặng, viêm đại tràng giả mạc
  • Hội chứng Stevens-Johnson, phù mạch, phản vệ
  • Viêm gan, tăng men gan
  • Suy thận cấp, tăng creatinin
  • Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu

5.3 Tác dụng phụ hiếm gặp

  • Kéo dài thời gian prothrombin
  • Co giật

5.4 Xử trí

Ngừng thuốc và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu có bất kỳ tác dụng phụ nào. Điều trị triệu chứng: kháng histamin, corticosteroid, epinephrine (cho phản vệ); thuốc chống co giật (cho co giật); điều trị tiêu chảy và viêm đại tràng giả mạc; bù nước, điện giải và protein.

6. Tương tác thuốc

  • Probenecid: Giảm thanh thải Cefixim, tăng độc tính.
  • Carbamazepin: Tăng nồng độ Carbamazepin.
  • Thuốc chống đông máu: Kéo dài thời gian prothrombin.
  • Nifedipin: Tăng sinh khả dụng Cefixim.
  • Dung dịch Benedict, thuốc thử Fehling, Clinitest: Dương tính giả.
  • Thử nghiệm Coombs: Dương tính giả.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Thận trọng với người mẫn cảm với penicillin và cephalosporin.
  • Có thể gây rối loạn hệ vi sinh đường ruột, tăng nguy cơ viêm đại tràng giả mạc.
  • Theo dõi bội nhiễm.
  • Điều chỉnh liều ở người suy thận.
  • Thận trọng ở người có tiền sử bệnh tiêu hóa.
  • Thận trọng khi dùng cho trẻ <6 tháng tuổi.

7.2 Phụ nữ có thai và cho con bú

Chưa có dữ liệu về độ an toàn. Cần thận trọng và tham khảo ý kiến bác sĩ.

7.3 Quá liều

Rửa dạ dày, điều trị triệu chứng (phản vệ, co giật).

7.4 Bảo quản

Nơi khô ráo, tránh ánh nắng, nhiệt độ <30°C, xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin thêm

Số đăng ký: VD-28887-18

Nhà sản xuất: Dược phẩm Cửu Long

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên

9. Ưu & Nhược điểm

Ưu điểm

  • Dùng đường uống, thuận tiện.
  • Sản xuất đạt chuẩn GMP-WHO.
  • Hiệu quả trong điều trị nhiễm trùng đường hô hấp và đường tiết niệu.
  • Thời gian bán thải dài, đơn giản hóa phác đồ điều trị.

Nhược điểm

  • Có thể gây mất cân bằng hệ vi sinh đường ruột.
  • Có thể gặp tác dụng phụ.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ