Ceditax 200
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Ceditax 200
Tên thuốc: Ceditax 200
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Ceftibuten (dưới dạng Ceftibuten hydrat) | 200mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Công dụng - Chỉ định
Ceditax 200 được sử dụng để điều trị các nhiễm khuẩn hô hấp và tiết niệu. Cụ thể:
- Người lớn:
- Đợt cấp của viêm phế quản mạn tính do nhiễm khuẩn.
- Viêm xoang cấp tính do nhiễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn thận - tiết niệu không biến chứng.
- Thanh thiếu niên từ 12 đến 18 tuổi:
- Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng, bao gồm viêm amidan và viêm họng.
- Viêm tai giữa cấp.
- Nhiễm khuẩn thận - tiết niệu không biến chứng.
Lưu ý: Trẻ em từ 3 tháng tuổi đến 12 tuổi nên dùng ceftibuten dưới dạng hỗn dịch uống.
Dược lực học
Ceftibuten là một kháng sinh thuộc nhóm Cephalosporin thế hệ 3, có khả năng diệt khuẩn. Nó liên kết với các protein thiết yếu của thành tế bào vi khuẩn, ức chế tổng hợp thành tế bào. Ceftibuten ổn định khi có mặt hầu hết các beta-lactamase qua trung gian plasmid, nhưng không ổn định khi có mặt cephalosporinase qua trung gian nhiễm sắc thể được sản xuất trong một số vi khuẩn như Bacteroides, Citrobacter, Enterobacter, Morganella và Serratia. Ceftibuten có hoạt tính chống lại nhiều chủng vi khuẩn Gram dương hiếu khí (như Streptococcus pneumoniae nhạy cảm với penicillin, Streptococcus pyogenes) và Gram âm hiếu khí (như Haemophilus influenzae, Moraxella catarrhalis, cả những chủng sinh beta-lactamase).
Dược động học
- Hấp thu: Hấp thu nhanh sau khi dùng đường uống.
- Phân bố: Thể tích phân bố là 0,21 L/kg ở người lớn và 0,5 L/kg ở trẻ em khi đói; liên kết với protein huyết tương 65%.
- Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu thành dạng đồng phần cis (90%), 10% còn lại ở dạng trans với tác dụng kháng khuẩn bằng ⅛ dạng cis.
- Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu, một số ít qua phân; thời gian bán thải là 2,5 giờ ở người khỏe mạnh.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Nhóm tuổi | Liều dùng |
---|---|
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi | 2 viên/lần/ngày |
Bệnh nhân suy thận (liều cần được điều chỉnh tùy thuộc vào độ thanh thải Creatinin): | Xem hướng dẫn của bác sĩ |
Cách dùng
Uống nguyên viên, không nhai hoặc bẻ. Có thể dùng trước, trong hoặc sau khi ăn.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với ceftibuten hoặc cephalosporin khác, hoặc bất kỳ tá dược nào trong thuốc.
- Tiền sử dị ứng, sốc phản vệ với penicillin.
Tác dụng phụ
Tần suất | Tác dụng phụ |
---|---|
Ít gặp | Viêm âm đạo, nấm âm đạo; tăng bạch cầu ái toan; chán ăn; dị cảm, mệt mỏi, chóng mặt, buồn ngủ; trẻ em: kích động, mất ngủ, khó chịu, ớn lạnh, hăm tả, tiểu máu; nghẹt mũi, khó thở; khó tiêu, rối loạn vị giác, viêm dạ dày, nôn, đau bụng, táo bón, khô miệng; ngứa, phát ban, nổi mày đay; tiểu buốt. |
Hiếm gặp | Giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu; động kinh; tăng LDL. |
Rất hiếm gặp | Bội nhiễm, rối loạn chức năng thận; phản ứng phản vệ (sốc phản vệ, co thắt phế quản, khó thở, phát ban, nổi mề đay, nhạy cảm ánh sáng, ngứa, hội chứng Stevens – Johnson, hồng ban dạng, bong biểu bì hoại tử); rối loạn tâm thần, loạn ngôn ngữ; đi ngoài phân đen, viêm đại tràng giả mạc; vàng da; tăng nhẹ AST và ALT. |
Tương tác thuốc
Cần thận trọng khi sử dụng Ceditax 200 đồng thời với aceclofenac, epirizole, adefovir diivoxil (có thể làm tăng nguy cơ hoặc làm nặng thêm độc tính trên thận), alteplase, amediplase, enoxaparin (có thể làm giảm hiệu quả điều trị).
Lưu ý khi sử dụng
- Thận trọng: người có tiền sử dị ứng với penicillin (có thể có dị ứng chéo); người có bệnh lý đường tiêu hóa, nhất là viêm đại tràng; người suy giảm chức năng thận (cần giảm liều); trẻ em dưới 3 tháng tuổi (chưa có đủ dữ liệu lâm sàng).
- Sử dụng kéo dài: có thể gây mất cân bằng hệ vi khuẩn đường ruột, gây tiêu chảy do Clostridium difficile và viêm đại tràng giả mạc.
- Quên liều: uống bù ngay khi nhớ ra, trừ khi gần với liều kế tiếp.
- Lái xe/vận hành máy móc: thận trọng do thuốc có thể gây buồn nôn, nôn.
- Phụ nữ có thai/cho con bú: cần cân nhắc lợi ích và nguy cơ. Thuốc có thể bài tiết vào sữa mẹ.
Xử trí quá liều
Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu. Điều trị triệu chứng và có thể cần thẩm phân máu hoặc rửa dạ dày.
Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm về Ceftibuten
Ceftibuten được dung nạp tốt, tác dụng phụ thường nhẹ đến trung bình (rối loạn tiêu hóa 5-10%). Hoạt tính cao hơn ampicillin và cefuroxime đối với một số chủng vi khuẩn.
Nhà sản xuất
Công ty Cổ phần Dược phẩm Glomed. Số đăng ký: VD-20695-14.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này