Blocadip

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-32404-19
Hoạt chất:
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 15 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

Video

Blocadip: Thông tin chi tiết về sản phẩm

Blocadip là thuốc điều trị tăng huyết áp, với thành phần chính là Lercanidipine.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Lercanidipine 10mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Công dụng

Blocadip được chỉ định để điều trị tăng huyết áp, sử dụng đơn độc hoặc phối hợp với các thuốc điều trị tăng huyết áp khác như thuốc lợi tiểu, thuốc chẹn beta hoặc thuốc ức chế men chuyển.

3. Chỉ định

Điều trị tăng huyết áp.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các thuốc cùng nhóm.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Bệnh nhân có tiền sử bệnh lý về tim.
  • Rối loạn chức năng gan và thận nặng.
  • Trẻ em dưới 18 tuổi.

5. Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp bao gồm: đau đầu, mệt mỏi, đánh trống ngực và phù mắt cá chân. Khoảng 3-5% bệnh nhân phải ngừng thuốc do tác dụng phụ.

6. Tương tác thuốc

Thận trọng khi sử dụng chung với:

  • Chất ức chế enzyme CYP3A4 (như ketoconazol, itraconazol, erythromycin, fluoxetine).
  • Chất gây cảm ứng enzyme CYP3A4 (như phenytoin).
  • Các chất nền CYP3A4 (như terfenadine, astemizole, cyclosporine, amiodarone, quinidine, diazepam, midazolam, propranolol, metoprolol).
  • Nước ép bưởi.

7. Dược lực học

Lercanidipine là thuốc chẹn kênh canxi dihydropyridine thế hệ mới, có tác dụng chọn lọc mạch máu mạnh, khởi phát tác dụng nhẹ nhàng, hạ huyết áp mạnh, thời gian tác dụng dài và ít tác dụng co bóp âm tính. Thuốc thư giãn trực tiếp cơ trơn mạch máu, dẫn đến hạ huyết áp. Tác dụng lên nhịp tim và cung lượng tim nhỏ.

8. Dược động học

Hấp thu: Hấp thu hoàn toàn, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 1,5-3 giờ. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 10% khi dùng sau khi ăn. Phân bố: Phân bố nhanh chóng và rộng rãi vào các mô và cơ quan. Liên kết mạnh với protein huyết tương (trên 98%). Chuyển hóa và thải trừ: Chuyển hóa hoàn toàn bởi CYP3A4. Thải trừ chủ yếu qua chuyển hóa sinh học. Thời gian bán hủy 8-10 giờ.

9. Liều lượng và cách dùng

Liều khuyến cáo: 1 viên/ngày, uống vào buổi sáng, khoảng 15 phút trước khi ăn. Uống nguyên viên, không nhai hoặc nghiền nát.

Liều dùng cụ thể do bác sĩ chỉ định.

10. Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi sử dụng ở bệnh nhân suy gan, suy thận nhẹ đến trung bình hoặc đang thẩm phân.
  • Thận trọng ở bệnh nhân bệnh lý tim hoặc đang sử dụng máy tạo nhịp tim.
  • Hạn chế sử dụng rượu.

11. Xử lý quá liều

Quá liều có thể gây giãn mạch, hạ huyết áp và nhịp tim nhanh. Xử trí bằng liệu pháp hỗ trợ tuần hoàn và atropin tĩnh mạch. Theo dõi tim mạch ít nhất 24 giờ.

12. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến thời gian uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều.

13. Thông tin về Lercanidipine

Lercanidipine là một thuốc chẹn kênh canxi thuộc nhóm dihydropyridine. Nó hoạt động bằng cách thư giãn các mạch máu, làm giảm huyết áp. Lercanidipine có tác dụng kéo dài và ít ảnh hưởng đến nhịp tim.

14. Thông tin sản phẩm

Số đăng ký: VD-32404-19

Nhà sản xuất: Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên

15. Lưu ý

Thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ