Mibelexin 250Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-30846-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
250mg
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty TNHH Liên doanh HASAN - DERMAPHARM

Video

Mibelexin 250mg

Thuốc Kháng Sinh

Thành phần

Mỗi viên nang cứng Mibelexin 250mg chứa:

Hoạt chất: Cephalexin (dưới dạng Cephalexin monohydrat): 250mg
Tá dược: Cellulose vi tinh thể 101, magnesi stearat, vỏ nang.

Thông tin về Cephalexin: Cephalexin là một kháng sinh cephalosporin thế hệ đầu tiên, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Cephalexin bền với acid nên có thể dùng không phụ thuộc vào bữa ăn. Nó được hấp thu tốt qua đường uống, phân bố rộng rãi trong cơ thể và được bài tiết chủ yếu qua thận.

Công dụng - Chỉ định

Mibelexin 250mg được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn nhẹ và trung bình do vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phế quản cấp và mạn tính, giãn phế quản nhiễm khuẩn.
  • Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm tai giữa, viêm xoang, viêm amidan hốc, viêm họng.
  • Nhiễm khuẩn đường tiết niệu: Viêm bàng quang và viêm tiền liệt tuyến. Điều trị dự phòng nhiễm khuẩn đường niệu tái phát.
  • Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương: Viêm cốt tủy.
  • Điều trị dự phòng viêm màng trong tim do vi khuẩn: Dùng thay thế Amoxicillin hoặc Ampicillin trong trường hợp dị ứng với penicillin.

Lưu ý: Mibelexin 250mg không được dùng để điều trị nhiễm khuẩn nặng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với cephalexin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
  • Tiền sử sốc phản vệ do penicillin hoặc phản ứng trầm trọng khác qua trung gian globulin miễn dịch.

Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Mibelexin 250mg:

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp (>1/100) Tiêu chảy, buồn nôn
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100) Tăng bạch cầu ưa eosin, nổi ban, mày đay, ngứa, tăng Transaminase gan (có phục hồi)
Hiếm gặp (<1/1000) Phản ứng phản vệ, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, viêm gan, viêm đại tràng giả mạc

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi sử dụng Mibelexin 250mg đồng thời với:

  • Aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh (furosemid, acid ethacrynic và piretanid): Có thể ảnh hưởng xấu đến chức năng thận khi dùng liều cao.
  • Thuốc tránh thai đường uống: Cephalexin có thể làm giảm tác dụng của estrogen.
  • Cholestyramin: Làm chậm hấp thu cephalexin.
  • Probenecid: Làm tăng nồng độ và thời gian bán thải của cephalexin.
  • Metformin: Cephalexin có thể làm tăng tác dụng của metformin.
  • Thuốc gây uric niệu: Có thể tăng tác dụng của cephalexin.

Dược động học

  • Hấp thu: Cephalexin bền với acid và có thể dùng không phụ thuộc vào bữa ăn. Sau liều 250mg, nồng độ đỉnh trong huyết thanh đạt khoảng 9 mcg/mL sau 1 giờ.
  • Phân bố: Gắn kết với protein huyết tương khoảng 10-15%.
  • Bài tiết: Bài tiết qua nước tiểu chủ yếu bằng lọc cầu thận và bài tiết ở ống thận. Hơn 90% thuốc được bài tiết dưới dạng không đổi qua nước tiểu trong vòng 8 giờ.

Dược lực học

Cephalexin là một tác nhân diệt khuẩn, ức chế tổng hợp thành tế bào vi khuẩn. Có hoạt tính chống lại nhiều vi khuẩn Gram dương (như Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicillin, Streptococcus pneumoniae nhạy cảm với penicillin) và Gram âm (như Escherichia coli, Haemophilus influenzae, Klebsiella pneumoniae, Moraxella catarrhalis, Proteus mirabilis).

Liều lượng và cách dùng

Đường dùng: Uống.

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần x 3 lần/ngày.
  • Trẻ em 5-12 tuổi: ½ viên/lần x 3 lần/ngày.
  • Trẻ em 1-5 tuổi: ¼ viên/lần x 3 lần/ngày.

Lưu ý: Nên uống thuốc xa bữa ăn để đạt được hiệu quả hấp thu tốt nhất.

Lưu ý thận trọng

  • Quá mẫn: Cần thận trọng ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với penicillin hoặc cephalosporin.
  • Viêm đại tràng giả mạc: Có thể xảy ra với hầu hết các kháng sinh phổ rộng, cần theo dõi cẩn thận.
  • Suy thận: Cần điều chỉnh liều và theo dõi cẩn thận.
  • Mang thai và cho con bú: Sử dụng thận trọng, cân nhắc lợi ích và nguy cơ.
  • Xét nghiệm: Có thể gây kết quả dương tính giả trong một số xét nghiệm.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, đau thượng vị, tiêu chảy, huyết niệu, quá mẫn thần kinh cơ và cơn động kinh (đặc biệt ở bệnh nhân suy thận).

Xử trí: Chăm sóc hỗ trợ tổng quát, theo dõi cận lâm sàng. Rửa dạ dày nếu cần thiết. Lọc máu có thể được chỉ định trong trường hợp quá liều nặng.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều kế tiếp. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30 độ C, nơi khô ráo, tránh ánh sáng trực tiếp.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ