Berodual 20Ml
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Berodual 20ml
Nhóm thuốc: Thuốc hô hấp
Dạng bào chế: Dung dịch khí dung, đóng gói dạng xịt định liều.
Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Ipratropium bromide | 25mcg/ml |
Fenoterol hydrobromide | 500mcg/ml |
Công dụng - Chỉ định
Tác dụng:
Ipratropium bromide ức chế hệ phó giao cảm, làm giãn cơ trơn phế quản. Kết hợp với Fenoterol hydrobromide (chất chủ vận β2 – adrenergic) làm giảm co thắt phế quản, tăng dung tích sống. Thuốc có tác dụng điều trị và cải thiện các cơn hen phế quản.
Chỉ định:
- Điều trị và dự phòng các biểu hiện tắc nghẽn đường hô hấp mạn tính (hen phế quản, viêm phế quản mạn tính).
- Điều trị kết hợp với kháng viêm ở bệnh nhân hen phế quản và COPD có đáp ứng với steroid.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng: Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào tình trạng bệnh và độ tuổi của bệnh nhân. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng.
Liều điều trị cơn hen cấp: Xịt 2 nhát, đợi 5 phút, nếu cần xịt thêm 2 nhát nữa. Nếu sau 4 nhát không cải thiện, xịt thêm và tham khảo ý kiến bác sĩ.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều lượng và cách dùng cần được bác sĩ chỉ định cụ thể. Có thể dùng dạng xịt định liều hoặc dạng dung dịch khí dung (20-60 giọt tùy mức độ bệnh).
Trẻ em dưới 6 tuổi: Khoảng 2 giọt/kg cân nặng, có thể tăng lên đến 10 giọt nếu cần thiết. **Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ.**
Liều điều trị ngắt quãng kéo dài: 1-2 nhát/lần, 3 lần/ngày, không quá 8 nhát/ngày.
Cách dùng: Thuốc được bào chế dạng dung dịch khí dung, sử dụng đường xịt.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phì đại cơ tim tắc nghẽn.
- Loạn nhịp tim nhanh.
Tác dụng phụ
Thần kinh: Chóng mặt, hồi hộp, nhức đầu.
Tim mạch: Nhịp tim nhanh, đánh trống ngực, huyết áp tâm thu tăng.
Hô hấp: Khó thở, ho.
Khác: Run, nôn mửa.
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các nguồn tham khảo y tế khác)
Dược lực học
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các nguồn tham khảo y tế khác. Mô tả cơ chế tác động của Ipratropium bromide và Fenoterol hydrobromide lên cơ thể.)
Dược động học
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các nguồn tham khảo y tế khác. Mô tả quá trình hấp thu, phân bố, chuyển hóa và thải trừ của thuốc trong cơ thể.)
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú. Tham khảo ý kiến bác sĩ.
- Thận trọng với bệnh nhân tiểu đường chưa kiểm soát, bệnh tim mạch nặng, tắc nghẽn đường tiểu hoặc mới trải qua nhồi máu cơ tim.
- Tránh để thuốc bắn vào mắt.
Xử lý quá liều
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các nguồn tham khảo y tế khác.)
Quên liều
Không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên. Nếu quên liều, dùng liều tiếp theo đúng lịch trình. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ nếu có thắc mắc.
Thông tin thêm về thành phần hoạt chất
Ipratropium bromide
(Thông tin chi tiết về Ipratropium bromide cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các nguồn tham khảo y tế khác. Ví dụ: cơ chế tác dụng, dược động học chi tiết, v.v…)
Fenoterol hydrobromide
(Thông tin chi tiết về Fenoterol hydrobromide cần được bổ sung từ nguồn dữ liệu Gemini hoặc các nguồn tham khảo y tế khác. Ví dụ: cơ chế tác dụng, dược động học chi tiết, v.v…)
Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ phòng, không quá 30 độ C, tránh ánh nắng trực tiếp, nơi ẩm ướt và xa tầm tay trẻ em.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, không thay thế lời khuyên của bác sĩ. Luôn tham khảo ý kiến chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này