Atiparin 10

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
893110053823
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm An Thiên

Video

Atiparin 10: Thông tin chi tiết sản phẩm

Atiparin 10 là thuốc điều trị đái tháo đường type 2, chứa hoạt chất Dapagliflozin.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Dapagliflozin 10mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Công dụng - Chỉ định

Atiparin 10 được chỉ định cho người lớn trong các trường hợp:

  • Điều trị đái tháo đường type 2 trên bệnh nhân không dung nạp Metformin và không kiểm soát được đường huyết bằng chế độ luyện tập và ăn kiêng.
  • Phối hợp với các thuốc hạ đường huyết khác để kiểm soát đường huyết cho bệnh nhân đái tháo đường type 2.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều khuyến dùng: mỗi ngày uống 1 lần 10 mg.

Lưu ý: Khi phối hợp với các thuốc như Insulin hoặc sulfonylurea, cần giảm liều Insulin hoặc sulfonylurea.

3.2 Cách dùng

Sử dụng thuốc Atiparin 10 bằng đường uống. Có thể uống thuốc cùng hoặc không cùng bữa ăn. Nên uống nguyên cả viên thuốc cùng một cốc nước lọc.

4. Chống chỉ định

Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc Atiparin 10.

5. Tác dụng phụ

Tác dụng phụ có thể xảy ra khi sử dụng Atiparin 10 bao gồm:

  • Rất thường gặp: Hạ đường huyết.
  • Thường gặp: Nhiễm trùng tiết niệu, nhiễm trùng sinh dục, viêm quy đầu, viêm âm hộ âm đạo, chóng mặt, phát ban, đau lưng, rối loạn lipid máu, giảm độ thanh thải creatinin tại thận, tăng hematocrit, tiểu nhiều, khó tiểu.
  • Ít gặp: Giảm cân, tăng ure trong máu, tăng creatinin trong máu, ngứa đường sinh dục, ngứa âm hộ âm đạo, suy thận, tiểu đêm, khô miệng, táo bón, khát nước, giảm thể tích tuần hoàn, nhiễm nấm.
  • Hiếm gặp: Đái tháo đường nhiễm toan ceton.
  • Rất hiếm gặp: Phù mạch, viêm mô hoại tử ở vùng đáy chậu hoặc bộ phận sinh dục.

6. Tương tác thuốc

  • Khi dùng chung với thuốc lợi tiểu quai, thiazid có thể làm tăng nguy cơ hạ huyết áp và mất nước.
  • Nguy cơ hạ đường huyết tăng khi phối hợp với Insulin và các thuốc kích thích tiết insulin như sulfonylurea (cần giảm liều insulin và các thuốc kích thích tiết insulin).
  • Việc xét nghiệm định lượng 1,5-AG để kiểm soát đường huyết không được khuyến cáo.

7. Lưu ý thận trọng khi dùng

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Tránh sử dụng cho bệnh nhân có độ lọc cầu thận (GFR) dưới 60 ml/phút. Bệnh nhân có GFR liên tục dưới 45 ml/phút nên ngưng thuốc.
  • Theo dõi chức năng thận ở bệnh nhân suy thận trước và trong quá trình sử dụng thuốc, đặc biệt khi phối hợp với các thuốc có thể làm giảm chức năng thận.
  • Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy gan, bệnh nhân có nguy cơ hạ huyết áp hoặc giảm thể tích tuần hoàn, người cao tuổi, suy tim.
  • Bệnh nhân đang điều trị nhiễm trùng đường tiết niệu, viêm thận bể thận nên xem xét tạm ngưng thuốc.
  • Không sử dụng để điều trị đái tháo đường type 1.
  • Bệnh nhân nghi ngờ hoặc chẩn đoán đái tháo đường nhiễm toan ceton nên ngừng thuốc ngay.
  • Không sử dụng lại cho bệnh nhân có tiền sử đái tháo đường nhiễm toan ceton khi điều trị bằng thuốc ức chế SGLT2 trước đó.
  • Xét nghiệm Glucose trong nước tiểu sẽ cho kết quả dương tính.
  • Không sử dụng cho bệnh nhân gặp bất thường về dung nạp và hấp thu đường vì thuốc có chứa Lactose.

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ có thai: Không nên sử dụng, nhất là ở 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ.

Phụ nữ cho con bú: Không nên sử dụng.

7.3 Xử trí khi quá liều

Điều trị hỗ trợ theo tình trạng của bệnh nhân. Chưa rõ lọc máu có thể loại trừ được dapagliflozin hay không.

7.4 Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô thoáng, tránh ánh sáng trực tiếp, xa tầm tay trẻ em.

8. Dược lực học

Dapagliflozin là chất ức chế mạnh, chọn lọc và có thể đảo ngược của đồng vận chuyển natri-glucose 2 (SGLT2). Nó làm giảm tái hấp thu glucose từ dịch lọc cầu thận ở ống thận, làm giảm tái hấp thu natri và tăng bài tiết glucose qua nước tiểu. Dapagliflozin cải thiện cả nồng độ glucose huyết tương lúc đói và sau ăn. Nó hoạt động độc lập với quá trình tiết insulin và tác dụng của insulin.

9. Dược động học

  • Hấp thu: Đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 1-2 giờ khi dùng lúc đói. Sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 78%.
  • Phân bố: Thể tích phân bố ước tính khoảng 118L.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa chủ yếu qua quá trình glucuronid hóa tạo ra chất chuyển hóa không có hoạt tính.
  • Thải trừ: Nửa đời thải trừ khoảng 12,9-13,8 giờ. Thải trừ chủ yếu qua thận (khoảng 85%), 15% qua phân.

10. Ưu điểm

  • Hiệu quả trong điều trị đái tháo đường type 2 ở người lớn.
  • Có thể dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với các thuốc hạ đường huyết khác.
  • Liều dùng đơn giản, dễ sử dụng.
  • Không gây độc tính ở người khỏe mạnh khi sử dụng quá liều gấp 50 lần liều khuyến cáo.

11. Nhược điểm

  • Hiệu quả và độ an toàn chưa được thiết lập ở trẻ em dưới 18 tuổi.
  • Có thể gây một số tác dụng phụ như hạ đường huyết, nhất là khi phối hợp với các thuốc hạ đường huyết khác.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ