Atizidin 10Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-34656-20
Hoạt chất:
Hàm lượng:
10mg
Dạng bào chế:
viên nén
Quy cách:
Hộp 03 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên

Video

Atizidin 10mg

Thành phần

Mỗi viên nén Atizidin 10mg chứa:

Rupatadine (dưới dạng Rupatadine fumarate) 10mg
Tá dược: Lactose monohydrate, Microcrystalline cellulose 101, Tinh bột biến tính, Iron oxide red, Iron oxide yellow, Magnesium stearate

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Atizidin 10mg được chỉ định điều trị viêm mũi dị ứng và nổi mề đay ở người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

  • Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên/lần/ngày.
  • Người cao tuổi: Sử dụng thận trọng, cần cân nhắc điều chỉnh liều.
  • Trẻ em từ 2 - 11 tuổi: Nên sử dụng dạng bào chế khác của hoạt chất rupatadine (ví dụ: dung dịch 1mg/ml).
  • Suy gan: Chưa có dữ liệu về độ an toàn khi sử dụng.
  • Suy thận: Không khuyến cáo sử dụng.

Cách dùng

Dùng đường uống.

Chống chỉ định

Không sử dụng Atizidin 10mg cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Buồn ngủ
  • Chóng mặt
  • Khô miệng
  • Mệt mỏi

Ít gặp:

  • Viêm họng, khô họng
  • Viêm mũi, khô mũi
  • Tăng thèm ăn
  • Mất tập trung
  • Chảy máu cam
  • Buồn nôn, tiêu chảy
  • Phát ban
  • Tăng creatine phosphokinase máu
  • Chỉ số gan bất thường

Hiếm gặp:

  • Phản ứng quá mẫn
  • Nhịp tim nhanh

Tương tác thuốc

Atizidin 10mg không nên dùng đồng thời với:

  • Erythromycin
  • Ketoconazole
  • Nước ép bưởi
  • Thuốc giảm đau trung ương
  • Thuốc nhóm Statin

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Người cao tuổi: Cần thận trọng khi sử dụng và có thể cần điều chỉnh liều.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: Nên sử dụng dạng bào chế rupatadine khác phù hợp hơn.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết và theo chỉ định của bác sĩ. Chưa rõ rupatadine có bài tiết qua sữa mẹ hay không.
  • Người lái xe và vận hành máy móc: Chưa có thông tin.

Xử lý quá liều

Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều. Nếu xảy ra, cần liên hệ ngay với cơ sở y tế gần nhất.

Quên liều

Không có thông tin cụ thể về cách xử lý khi quên liều. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.

Thông tin hoạt chất Rupatadine

Dược lực học

Rupatadine là chất đối kháng thụ thể histamine H1 kép và thụ thể hoạt hóa tiểu cầu (PAF). Nó ngăn chặn tác động của histamine và PAF, những chất trung gian gây ra các triệu chứng dị ứng như nghẹt mũi, chảy nước mũi, ngứa và sưng.

Dược động học

Rupatadine hấp thu nhanh, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương (Tmax) khoảng 1 giờ. Uống cùng thức ăn nhiều chất béo làm tăng thời gian tiếp xúc và Tmax. Rupatadine được chuyển hóa chủ yếu qua CYP3A4. Thời gian bán thải (T½) khác nhau tùy thuộc vào độ tuổi.

Sản phẩm thay thế (tham khảo)

Một số sản phẩm chứa Rupatadine bao gồm Tesafu 10mg và Rupafin 10mg (thông tin về sản phẩm này chỉ mang tính chất tham khảo và không phải là khuyến nghị sử dụng).


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ