Atihepam 500
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Atihepam 500
Thuốc Atihepam 500 là thuốc thuộc nhóm thuốc tiêu hóa, được chỉ định để điều trị các triệu chứng của xơ gan và suy giảm chức năng gan.
Thành phần
Mỗi viên nén Atihepam 500 chứa:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
L-ornithine L-aspartate | 500mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Thông tin về thành phần hoạt chất:
L-ornithine L-aspartate (LOLA) là một phức hợp muối kép, khi vào cơ thể sẽ phân ly thành L-Ornithine và L-aspartate.
- L-Ornithine: Một acid amin không cấu thành protein, đóng vai trò trung gian quan trọng trong chu trình urê, giúp thanh lọc cơ thể, bài tiết nitơ, hỗ trợ hoạt động gan và điều trị một số bệnh gan (như xơ gan).
- L-aspartate: Một acid amin cấu thành protein, đóng vai trò trung gian trong chu trình urê và tham gia tổng hợp đường, giúp tăng cường chức năng gan, giải độc gan và điều trị một số bệnh gan như viêm gan, xơ gan, vàng da.
Sự kết hợp của ornithine và aspartate giúp giảm nồng độ amoniac trong máu ở các bệnh lý về gan.
Công dụng - Chỉ định
Atihepam 500 được chỉ định trong các trường hợp:
- Điều trị viêm gan siêu vi cấp và mạn tính.
- Điều trị gan nhiễm mỡ, xơ gan, các tổn thương nhu mô gan.
- Suy giảm chức năng gan.
- Bảo vệ gan và phục hồi tổn thương gan do rượu, bia, thuốc lá.
- Phục hồi tổn thương gan do sử dụng thuốc kháng lao, thuốc chống ung thư.
Chống chỉ định
Không sử dụng Atihepam 500 trong các trường hợp:
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Suy giảm chức năng thận.
- Nhiễm acid lactic.
- Ngộ độc methanol.
Tác dụng phụ
Một số tác dụng phụ hiếm gặp có thể xảy ra bao gồm buồn nôn, nôn, sốc phản vệ. Thông báo ngay cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Hiện chưa có đủ nghiên cứu về tương tác thuốc của Atihepam 500 với các thuốc khác. Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc, thực phẩm chức năng đang sử dụng để tránh tương tác thuốc không mong muốn.
Dược lực học
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chuyên ngành)
Dược động học
(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chuyên ngành)
Liều dùng và cách dùng
Liều dùng: Theo chỉ định của bác sĩ. Liều tham khảo: 2-4 viên/lần, 3 lần/ngày. Thời gian sử dụng: 1-4 tuần tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân.
Cách dùng: Uống cả viên với 100-150ml nước. Nên uống sau bữa ăn để tăng khả năng hấp thu.
Lưu ý và thận trọng
- Giảm liều cho bệnh nhân suy giảm chức năng thận.
- Theo dõi nồng độ thuốc trong máu và nước tiểu khi dùng liều cao.
- Đến cơ sở y tế gần nhất nếu quá liều.
- Kiểm tra hạn sử dụng trước khi dùng.
- Không dùng thuốc nếu thuốc có dấu hiệu bị biến đổi (chảy nước, mốc,…)
- Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chưa có đủ nghiên cứu về ảnh hưởng của thuốc đối với phụ nữ mang thai và cho con bú. Chỉ sử dụng khi thật sự cần thiết theo chỉ định của bác sĩ. Nên tạm ngừng cho con bú nếu bắt buộc phải dùng thuốc.
Xử lý quá liều
Tìm kiếm sự chăm sóc y tế khẩn cấp nếu xảy ra quá liều.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh nắng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.
Thông tin thêm
Số đăng ký: VD-24736-16
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên
Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ, hộp 3 vỉ, hộp 5 vỉ x 10 viên; Hộp 1 chai 30 viên, hộp 1 chai 60 viên, hộp 1 chai 100 viên.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này