Apixaban Tablets 2.5Mg Zydus
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Apixaban Tablets 2.5mg Zydus
Tên thương hiệu: Apixaban Tablets 2.5mg Zydus
Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Apixaban | 2.5mg |
Tá dược | Vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2. Công dụng - Chỉ định
Apixaban Tablets 2.5mg Zydus được chỉ định trong các trường hợp:
- Dự phòng biến cố huyết khối tĩnh mạch ở người lớn sau phẫu thuật thay khớp gối hoặc khớp háng.
- Dự phòng thuyên tắc mạch toàn thân, đột quỵ ở người lớn.
- Điều trị và dự phòng tái phát thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch sâu.
3. Liều dùng - Cách dùng
3.1 Liều dùng
- Dự phòng biến cố huyết khối tĩnh mạch sau phẫu thuật thay khớp gối hoặc khớp háng: 1 viên x 2 lần/ngày, bắt đầu từ 12-24 giờ sau phẫu thuật. Thời gian điều trị tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân.
- Dự phòng thuyên tắc mạch toàn thân, đột quỵ: 2 viên x 2 lần/ngày.
- Điều trị và dự phòng tái phát thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch sâu: Liều ban đầu 4 viên x 2 lần/ngày, sau đó giảm xuống 2 viên x 2 lần/ngày (liều điều trị). Liều dự phòng tái phát: 1 viên x 2 lần/ngày.
3.2 Cách dùng
Uống, có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.
4. Chống chỉ định
- Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Xuất huyết nghiêm trọng.
- Bệnh gan liên quan rối loạn đông máu và có nguy cơ xuất huyết.
- Yếu tố nguy cơ xuất huyết nghiêm trọng (ví dụ: loét đường tiêu hóa, khối u ác tính, xuất huyết nội sọ, phẫu thuật não, mắt, cột sống gần đây, dị dạng động tĩnh mạch).
- Đang dùng thuốc chống đông máu khác.
5. Tác dụng phụ
Có thể gặp các tác dụng phụ sau:
- Phản ứng quá mẫn (ngứa, sốc phản vệ, phù, phát ban).
- Giảm tiểu cầu, thiếu máu.
- Xuất huyết (mắt, não, tụ máu, ổ bụng, chảy máu cam, ho ra máu, hô hấp, tiêu hóa, miệng, tai, trực tràng, chân răng, tiểu tiện, cơ, âm đạo bất thường, tiết niệu sinh dục, sau màng bụng, vết bầm tím, sau thủ thuật, vết thương chảy dịch, do chấn thương).
- Hạ huyết áp.
- Rối loạn chức năng gan.
6. Tương tác thuốc
- Không dùng cùng thuốc ức chế mạnh CYP3A4 và P-gp: Có thể làm tăng nồng độ Apixaban.
- Thuốc cảm ứng CYP3A4 và P-gp: Có thể làm giảm nồng độ Apixaban.
- Thuốc chống đông máu, ức chế kết tập tiểu cầu, NSAID: Tăng nguy cơ chảy máu.
- Than hoạt tính: Giảm nồng độ Apixaban.
7. Lưu ý thận trọng khi dùng
7.1 Lưu ý và thận trọng
- Theo dõi cẩn thận dấu hiệu xuất huyết. Ngừng thuốc nếu xuất huyết nghiêm trọng.
- Chưa có đủ kinh nghiệm sử dụng cho bệnh nhân đột quỵ do thiếu máu cục bộ cấp tính.
- Không khuyến nghị sử dụng cho bệnh nhân van tim nhân tạo.
- Ngừng thuốc 24-48 giờ trước phẫu thuật hoặc thủ thuật xâm lấn.
- Tránh ngừng thuốc đột ngột để giảm nguy cơ huyết khối.
- Gây tê ngoài màng cứng/trục não tủy ở bệnh nhân dùng Apixaban có thể gây liệt lâu dài hoặc vĩnh viễn.
- Không dùng thay thế Heparin trong điều trị tắc mạch phổi huyết động không ổn định.
7.2 Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Không khuyến cáo dùng cho phụ nữ mang thai. Chưa rõ Apixaban có tiết vào sữa mẹ hay không, do đó không nên dùng khi cho con bú.
7.3 Xử trí khi quá liều
Quá liều có thể tăng nguy cơ xuất huyết. Ngừng thuốc và tìm nguyên nhân gây xuất huyết nếu có biến chứng. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.
7.4 Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C.
8. Dược lực học
Apixaban là thuốc chống đông uống trực tiếp, ức chế chọn lọc, có thể đảo ngược yếu tố Xa (FXa) tự do và liên kết với cục máu đông. Ức chế FXa làm giảm sự hình thành thrombin và sự phát triển của cục máu đông.
9. Dược động học
- Hấp thu: Sinh khả dụng khoảng 50%, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 3-4 giờ.
- Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 21L, liên kết protein huyết tương khoảng 87%.
- Chuyển hóa: Chủ yếu qua CYP3A4.
- Thải trừ: Nửa đời thải trừ khoảng 12 giờ. Thải trừ qua thận khoảng 27%.
10. Thông tin thêm về Apixaban
Apixaban là một chất ức chế trực tiếp yếu tố Xa (FXa), một enzyme quan trọng trong quá trình đông máu. Bằng cách ức chế FXa, Apixaban làm giảm sự hình thành cục máu đông, giúp ngăn ngừa các biến cố huyết khối như thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch sâu và đột quỵ.
11. Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này