Apixaban Tablets 2.5Mg Zydus

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN3-407-22
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Zydus Lifesciences Ltd.

Video

Apixaban Tablets 2.5mg Zydus

Tên thương hiệu: Apixaban Tablets 2.5mg Zydus

Nhóm thuốc: Thuốc tác dụng lên quá trình đông máu

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Apixaban 2.5mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Công dụng - Chỉ định

Apixaban Tablets 2.5mg Zydus được chỉ định trong các trường hợp:

  • Dự phòng biến cố huyết khối tĩnh mạch ở người lớn sau phẫu thuật thay khớp gối hoặc khớp háng.
  • Dự phòng thuyên tắc mạch toàn thân, đột quỵ ở người lớn.
  • Điều trị và dự phòng tái phát thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch sâu.

3. Liều dùng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

  • Dự phòng biến cố huyết khối tĩnh mạch sau phẫu thuật thay khớp gối hoặc khớp háng: 1 viên x 2 lần/ngày, bắt đầu từ 12-24 giờ sau phẫu thuật. Thời gian điều trị tùy thuộc vào tình trạng bệnh nhân.
  • Dự phòng thuyên tắc mạch toàn thân, đột quỵ: 2 viên x 2 lần/ngày.
  • Điều trị và dự phòng tái phát thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch sâu: Liều ban đầu 4 viên x 2 lần/ngày, sau đó giảm xuống 2 viên x 2 lần/ngày (liều điều trị). Liều dự phòng tái phát: 1 viên x 2 lần/ngày.

3.2 Cách dùng

Uống, có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.

4. Chống chỉ định

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Xuất huyết nghiêm trọng.
  • Bệnh gan liên quan rối loạn đông máu và có nguy cơ xuất huyết.
  • Yếu tố nguy cơ xuất huyết nghiêm trọng (ví dụ: loét đường tiêu hóa, khối u ác tính, xuất huyết nội sọ, phẫu thuật não, mắt, cột sống gần đây, dị dạng động tĩnh mạch).
  • Đang dùng thuốc chống đông máu khác.

5. Tác dụng phụ

Có thể gặp các tác dụng phụ sau:

  • Phản ứng quá mẫn (ngứa, sốc phản vệ, phù, phát ban).
  • Giảm tiểu cầu, thiếu máu.
  • Xuất huyết (mắt, não, tụ máu, ổ bụng, chảy máu cam, ho ra máu, hô hấp, tiêu hóa, miệng, tai, trực tràng, chân răng, tiểu tiện, cơ, âm đạo bất thường, tiết niệu sinh dục, sau màng bụng, vết bầm tím, sau thủ thuật, vết thương chảy dịch, do chấn thương).
  • Hạ huyết áp.
  • Rối loạn chức năng gan.

6. Tương tác thuốc

  • Không dùng cùng thuốc ức chế mạnh CYP3A4 và P-gp: Có thể làm tăng nồng độ Apixaban.
  • Thuốc cảm ứng CYP3A4 và P-gp: Có thể làm giảm nồng độ Apixaban.
  • Thuốc chống đông máu, ức chế kết tập tiểu cầu, NSAID: Tăng nguy cơ chảy máu.
  • Than hoạt tính: Giảm nồng độ Apixaban.

7. Lưu ý thận trọng khi dùng

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Theo dõi cẩn thận dấu hiệu xuất huyết. Ngừng thuốc nếu xuất huyết nghiêm trọng.
  • Chưa có đủ kinh nghiệm sử dụng cho bệnh nhân đột quỵ do thiếu máu cục bộ cấp tính.
  • Không khuyến nghị sử dụng cho bệnh nhân van tim nhân tạo.
  • Ngừng thuốc 24-48 giờ trước phẫu thuật hoặc thủ thuật xâm lấn.
  • Tránh ngừng thuốc đột ngột để giảm nguy cơ huyết khối.
  • Gây tê ngoài màng cứng/trục não tủy ở bệnh nhân dùng Apixaban có thể gây liệt lâu dài hoặc vĩnh viễn.
  • Không dùng thay thế Heparin trong điều trị tắc mạch phổi huyết động không ổn định.

7.2 Sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không khuyến cáo dùng cho phụ nữ mang thai. Chưa rõ Apixaban có tiết vào sữa mẹ hay không, do đó không nên dùng khi cho con bú.

7.3 Xử trí khi quá liều

Quá liều có thể tăng nguy cơ xuất huyết. Ngừng thuốc và tìm nguyên nhân gây xuất huyết nếu có biến chứng. Chưa có thuốc giải độc đặc hiệu.

7.4 Bảo quản

Bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30°C.

8. Dược lực học

Apixaban là thuốc chống đông uống trực tiếp, ức chế chọn lọc, có thể đảo ngược yếu tố Xa (FXa) tự do và liên kết với cục máu đông. Ức chế FXa làm giảm sự hình thành thrombin và sự phát triển của cục máu đông.

9. Dược động học

  • Hấp thu: Sinh khả dụng khoảng 50%, không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 3-4 giờ.
  • Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 21L, liên kết protein huyết tương khoảng 87%.
  • Chuyển hóa: Chủ yếu qua CYP3A4.
  • Thải trừ: Nửa đời thải trừ khoảng 12 giờ. Thải trừ qua thận khoảng 27%.

10. Thông tin thêm về Apixaban

Apixaban là một chất ức chế trực tiếp yếu tố Xa (FXa), một enzyme quan trọng trong quá trình đông máu. Bằng cách ức chế FXa, Apixaban làm giảm sự hình thành cục máu đông, giúp ngăn ngừa các biến cố huyết khối như thuyên tắc phổi, huyết khối tĩnh mạch sâu và đột quỵ.

11. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ