Apimuc 200 Capsules
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Apimuc 200 Capsules
Thuốc Hô Hấp - Tiêu Nhầy Đường Hô Hấp
Thành phần
Hoạt chất | Acetylcystein 200mg |
---|---|
Tá dược | vừa đủ 1 viên nang |
Dạng bào chế: Viên nang cứng
Công dụng - Chỉ định
Apimuc 200 Capsules được sử dụng để tiêu chất nhầy trong các bệnh lý hô hấp như viêm phế quản. Giúp làm loãng dịch nhầy, hỗ trợ làm sạch đường hô hấp.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với acetylcysteine, các hoạt chất có cấu trúc tương tự hoặc bất kỳ thành phần nào khác trong công thức thuốc.
- Trẻ em dưới 2 tuổi.
- Tiền sử hen.
Tác dụng phụ
Cơ quan | Biểu hiện (Ít gặp) | Biểu hiện (Hiếm gặp) |
---|---|---|
Miễn dịch | Tăng mẫn cảm | |
Tiêu hóa | Viêm miệng, nôn ói, tiêu chảy, đau bụng | Khó tiêu |
Tim mạch | Đỏ bừng, phù, huyết áp tụt, tim đập nhanh | |
Thần kinh | Nhức đầu, ù tai | |
Hô hấp | Chảy nhiều nước mũi, ran ngáy | Co thắt phế quản, khó thở |
Da | Phát ban, phù mạch, mày đay, ngứa | |
Toàn thân | Sốt | Phản vệ toàn thân, rét run |
Tương tác thuốc
Thuốc | Tác động |
---|---|
Thuốc trị ho tác dụng giống atropin | Có nguy cơ tích tụ dịch tiết phế quản |
Than hoạt tính | Giảm tác dụng của acetylcysteine |
Kháng sinh cephalosporin | Một phần kháng sinh bị bất hoạt |
Nitroglycerin | Huyết áp giảm nhiều dẫn đến giãn mạch tạm thời, có thể gây đau đầu. |
Dược lực học
Acetylcysteine có tác dụng long đờm, tiêu nhầy do nhóm thiol (-SH) tự do, tách đôi cầu nối disulfua trong mucoprotein, làm giảm độ quánh của đờm, tạo phản xạ tống đờm ra ngoài. Nhóm thiol tự do còn có tác dụng chống oxy hóa, tương tác với các gốc tự do oxy hóa.
Dược động học
Sau khi uống 200-600mg acetylcysteine, thuốc hấp thu nhanh, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 30 phút đến 1 giờ. Acetylcysteine được chuyển hóa thành cysteine có hoạt tính dược lý. Thuốc chuyển hóa ở gan và ruột, sinh khả dụng đường uống thấp. Thể tích phân bố là 0.47 lít/kg. Gắn với protein huyết tương 83%. Độ thanh thải ở thận chiếm khoảng 1/3 độ thanh thải toàn thân.
Liều dùng - Cách dùng
Đối tượng | Liều dùng |
---|---|
Trẻ từ 2 - 7 tuổi | 1 viên/lần x 2 lần/ngày |
Người lớn và trẻ ≥ 7 tuổi | 1 viên/lần x 3 lần/ngày |
Cách dùng: Uống thuốc với nước.
Lưu ý thận trọng khi dùng
- Ho là phản xạ tự nhiên bảo vệ phế quản - phổi.
- Người bệnh tiền sử dị ứng acetylcysteine cần theo dõi chặt chẽ, nguy cơ phát hen.
- Thuốc có thể gây nhiều đờm loãng, cần hút đờm nếu giảm khả năng ho.
- Nguy cơ sốc phản vệ sau khi dùng thuốc.
- Thận trọng với người bệnh loét dạ dày - tá tràng (có thể gây tổn thương niêm mạc).
- Thận trọng với người bệnh có tiền sử xuất huyết tiêu hóa (nôn, buồn nôn).
- Chưa có nghiên cứu về liều tối ưu cho người bệnh suy gan.
- Kết quả xét nghiệm salicylates máu có thể bị sai lệch.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Tránh dùng trừ khi lợi ích lớn hơn nguy cơ.
Quá liều và xử trí
Triệu chứng: Ức chế hô hấp, tụt huyết áp, co thắt phế quản, đông máu nội mạch rải rác, tán huyết, suy thận.
Xử trí: Điều trị triệu chứng, chăm sóc nâng đỡ.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch trình. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
Thông tin về Acetylcystein
Acetylcystein là một chất làm loãng đờm hiệu quả, có đặc tính chống oxy hóa, bảo vệ tế bào, chống viêm. Được sử dụng rộng rãi như một chất làm tan chất nhầy từ những năm 1960. Acetylcystein là thuốc tiêu chất nhầy được sử dụng rộng rãi nhất và có tài liệu chứng minh hiệu quả cao hơn các chất điều hòa chất nhầy khác.
Bảo quản
- Nơi khô ráo.
- Nhiệt độ dưới 30°C.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này