Amebismo (Hỗn Dịch)
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Amebismo (Hỗn dịch)
Thông tin sản phẩm | |
---|---|
Tên thuốc: | Amebismo (Hỗn dịch) |
Dạng bào chế: | Hỗn dịch uống |
Đóng gói: | Hộp 1 chai 60ml, 30ml; hộp 20 gói x 15ml |
Số đăng ký: | VD-26971-17 |
Nhà sản xuất: | Công ty Cổ phần Dược phẩm OPV |
Thành phần
Mỗi 15ml hỗn dịch uống Amebismo (hỗn dịch) chứa:
- Hoạt chất: Bismuth Subsalicylate 525mg
- Tá dược: Microcrystalline Cellulose, Carboxymethyl cellulose natri, Xanthan gum, Glycerin, v.v… vừa đủ.
Thông tin chi tiết về Bismuth Subsalicylate
Bismuth Subsalicylate là một muối bismuth, được sử dụng rộng rãi trong các chế phẩm dược phẩm để điều trị các vấn đề về tiêu hóa. Nó hoạt động bằng cách ức chế sự phát triển của vi khuẩn trong đường tiêu hóa, giúp giảm đau, khó chịu, các triệu chứng ợ nóng, ợ hơi, buồn nôn, nôn và khó tiêu.
Công dụng - Chỉ định
Tác dụng:
- Giảm đau, khó chịu, ợ nóng, ợ hơi, buồn nôn, nôn, khó tiêu.
- Điều trị và phòng ngừa tiêu chảy.
Chỉ định:
- Điều trị các vấn đề về đường tiêu hóa như chán ăn, ăn không tiêu, buồn nôn, nôn, nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
- Điều trị các bệnh lý về dạ dày như đau dạ dày, kết hợp điều trị viêm loét dạ dày do nhiễm khuẩn H. pylori.
- Điều trị tiêu chảy.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng:
Người lớn và trẻ em trên 16 tuổi: Uống 15ml mỗi lần. Có thể lặp lại liều sau 30 phút - 1 giờ, nhưng không quá 8 liều trong 24 giờ. Liều dùng có thể được điều chỉnh tùy theo chỉ định của bác sĩ.
Cách dùng:
Uống thuốc khi cần thiết. Lắc kỹ hỗn dịch trước khi dùng. Sử dụng cốc đong kèm theo.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc dị ứng với các thuốc thuộc nhóm NSAID, Aspirin.
- Trẻ em dưới 16 tuổi.
- Suy giảm chức năng thận nặng (nguy cơ tích lũy bismuth gây ngộ độc).
Tác dụng phụ
Thường gặp (>1/100): Phân đen, răng bị ngả màu.
Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100): Buồn nôn, nôn.
Hiếm gặp (<1/1000): Độc tính trên thận, thần kinh, não.
Lưu ý: Đây không phải là danh sách đầy đủ tất cả các tác dụng phụ. Thông báo cho bác sĩ hoặc dược sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
- Salicylate (như Aspirin): Tăng nguy cơ tác dụng phụ.
- Thuốc chống đông: Tăng nguy cơ chảy máu.
- Insulin, Methotrexate, axit Valproic: Có thể làm tăng tác dụng phụ của các thuốc này.
- Thuốc ức chế men chuyển: Giảm sinh khả dụng của muối bismuth.
Lưu ý thận trọng
- Thận trọng với bệnh nhân rối loạn đông máu, Gout, đái tháo đường.
- Thận trọng khi dùng cho trẻ em.
- Không tự ý dùng thuốc, cần tuân theo chỉ dẫn của bác sĩ.
- Không dùng quá liều.
- Kết hợp với chế độ ăn uống lành mạnh, tránh chất kích thích.
- Nếu triệu chứng không cải thiện sau 2 ngày, hãy đến gặp bác sĩ.
- Phụ nữ có thai và cho con bú: Không nên sử dụng trừ khi có chỉ định của bác sĩ.
Xử trí quá liều
Quá liều có thể gây tác dụng phụ nặng hơn, như ù tai, sốt, tim đập nhanh, mất cảm giác… Cần đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế ngay lập tức.
Quên liều
Nếu quên liều, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc thông thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.
Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp. Đóng chặt nắp sau khi sử dụng. Để xa tầm tay trẻ em.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này