Ambroflam

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-16362-13
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Rotaline Molekule Private Limited
Tá dược:
Magnesi stearat, Silica (Silicon Dioxit), Aerosil, Microcrystalline cellulose (MCC)

Video

Ambroflam 30mg

Thông tin sản phẩm Chi tiết
Tên thuốc Ambroflam 30mg
Nhà sản xuất Rotaline Molekule Private Limited
Số đăng ký VN-16362-1310
Quy cách đóng gói Hộp 10 vỉ x 10 viên
Dạng bào chế Viên nén

Thành phần

Mỗi viên nén Ambroflam 30mg chứa:

  • Hoạt chất: Ambroxol Hydrochloride BP………30mg
  • Tá dược: Lactose Monohydrate, Microcrystalline Cellulose, Maize Starch, Polyvinyl Pyrollidone (K-30), Colloidal Silicon Dioxide (Aerosil 200), Magnesium Stearate.

Tác dụng - Chỉ định

Ambroflam chứa Ambroxol, một thuốc tiêu chất nhầy đường hô hấp. Thuốc được chỉ định trong các trường hợp:

  • Các bệnh cấp và mạn tính ở đường hô hấp có kèm tăng tiết dịch phế quản không bình thường, đặc biệt trong đợt cấp của viêm phế quản mạn, hen phế quản, viêm phế quản dạng hen.
  • Các bệnh nhân sau mổ và cấp cứu đề phòng các biến chứng ở phổi.

Liều dùng - Cách dùng

Liều lượng:

  • Người lớn và trẻ em trên 10 tuổi: 30mg/lần, 3 lần/ngày. Sau đó giảm xuống 2 lần/ngày nếu dùng kéo dài.
  • Trẻ em 5 – 10 tuổi: 15 mg/lần, 3 lần/ngày. Sau đó giảm xuống 2 lần/ngày nếu dùng kéo dài.

Cách dùng: Uống sau khi ăn.

Chống chỉ định

Không sử dụng Ambroflam trong các trường hợp:

  • Người bệnh đã biết quá mẫn với ambroxol.
  • Loét dạ dày tá tràng tiến triển.

Tác dụng không mong muốn

Thường gặp (ADR > 1/100):

  • Tiêu hóa: Ợ nóng, khó tiêu, đôi khi buồn nôn, nôn.

Ít gặp (1/1000 < ADR < 1/100):

  • Dị ứng, chủ yếu phát ban.

Hiếm gặp (ADR < 1/1000):

  • Phản ứng phản vệ cấp tính, nặng (chưa chắc chắn liên quan đến ambroxol), miệng khô, và tăng các transaminase.

Tương tác thuốc

  • Dùng ambroxol chung với các kháng sinh (amoxicillin, cefuroxim, Erythromycin, doxycyclin...) làm tăng nồng độ kháng sinh trong nhu mô phổi.
  • Chưa có báo cáo về tương tác bất lợi với các thuốc khác trên lâm sàng.

Lưu ý thận trọng khi dùng

Cần thận trọng với người bị loét đường tiêu hóa và các trường hợp ho ra máu, vì ambroxol có thể làm tan các cục đông fibrin và làm xuất huyết trở lại.

Phụ nữ có thai và cho con bú: Chưa có tài liệu đầy đủ về tác dụng xấu khi dùng thuốc trong lúc mang thai và cho con bú. Cần thận trọng, đặc biệt trong 3 tháng đầu thai kỳ.

Người lái xe và vận hành máy móc: Không có bằng chứng về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.

Xử lý quá liều

Các dấu hiệu quá liều bao gồm tăng tiết nước bọt, buồn nôn và nôn, hạ huyết áp. Thông báo ngay với bác sĩ. Điều trị tùy theo triệu chứng.

Quên liều

Không dùng liều gấp đôi nếu quên dùng thuốc. Nếu quên một liều, uống lại ngay khi nhớ ra và tiếp tục dùng liều tiếp theo đúng lịch.

Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, nhiệt độ dưới 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.

Thông tin thêm về Ambroxol

Dược lực học

Ambroxol có tác dụng long đờm, hóa lỏng đờm giúp đờm dễ bị tống ra ngoài, được sử dụng trong điều trị các bệnh liên quan đường hô hấp như: Ho có đờm, đờm đặc, viêm họng, tắc nghẽn đường thở,...

Dược động học

Ambroxol hấp thu tốt qua đường uống, đạt nồng độ đỉnh sau 0,5-3 giờ. Liên kết khoảng 90% với protein huyết tương. Thải trừ chủ yếu qua thận. Thời gian bán thải là 10 giờ.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ