Siloflam 50

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VN-16039-12
Hoạt chất:
Hàm lượng:
50
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 4 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Rotaline Molekule Pvt.Ltd.

Video

Siloflam 50

Thông tin sản phẩm Siloflam 50
Nhóm thuốc Thuốc Tiết Niệu Sinh Dục
Dạng bào chế Viên nén bao phim

Thành phần

Mỗi viên Siloflam 50 chứa:

  • Sildenafil Citrate tương đương Sildenafil 50mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên

Thông tin về Sildenafil

Sildenafil là một chất ức chế chọn lọc enzym phosphodiesterase-5 (PDE5). Bằng cách ức chế PDE5, Sildenafil làm tăng nồng độ guanosine monophosphate vòng (cGMP) trong các thể hang của dương vật. CGMP làm giãn mạch máu, tăng lưu lượng máu đến dương vật, dẫn đến sự cương cứng. Sildenafil chỉ có hiệu quả khi có kích thích tình dục.

Công dụng - Chỉ định

Siloflam 50 được chỉ định để điều trị:

  • Rối loạn cương dương
  • Yếu sinh lý
  • Xuất tinh sớm
  • Giảm ham muốn tình dục
  • Khó xuất tinh
  • Thời gian quan hệ ngắn

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn: Liều khuyến cáo là 50mg khi cần thiết. Liều dùng có thể được điều chỉnh trong khoảng 25mg - 100mg/ngày tùy thuộc vào đáp ứng của từng người. Không dùng quá 1 lần/ngày.

Suy thận nhẹ và trung bình (độ thanh thải creatinin = 30-80ml/phút): Không cần điều chỉnh liều.

Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30mL/phút): 25mg.

Suy gan: 25mg.

Người cao tuổi: Không cần điều chỉnh liều.

Cách dùng

Uống Siloflam 50 đường uống, khoảng 1 giờ trước khi quan hệ tình dục. Không tự ý tăng liều.

Chống chỉ định

  • Dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Sử dụng các thuốc chứa nitrat hữu cơ hoặc nitric oxide.
  • Phụ nữ và trẻ em dưới 18 tuổi.
  • Bệnh nhân vừa mới đột quỵ, nhồi máu cơ tim, suy gan nặng, huyết áp thấp, rối loạn võng mạc thoái hóa.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ thường gặp là nhẹ và thoáng qua, bao gồm:

  • Đau đầu
  • Nóng mặt
  • Chóng mặt
  • Rối loạn tiêu hóa
  • Sung huyết mũi
  • Thay đổi thị giác, nhìn mờ
  • Đau cơ

Tương tác thuốc

Tương tác với các thuốc khác:

  • Ức chế CYP3A4 (Ketoconazol, Erythromycin, Cimetidine): Làm tăng nồng độ Sildenafil trong huyết tương.
  • Ức chế P450 (Ritonavir): Làm tăng nồng độ Sildenafil trong huyết tương.
  • Cảm ứng CYP3A4, CYP2C9 (Rifampin, Bosentan): Làm giảm nồng độ Sildenafil trong huyết tương.
  • Nitrat: Chống chỉ định do nguy cơ hạ huyết áp nghiêm trọng.

Dược lực học

Sildenafil ức chế chọn lọc enzym phosphodiesterase-5 (PDE5), dẫn đến tăng nồng độ cGMP trong các thể hang. Điều này làm giãn mạch máu, tăng lưu lượng máu đến dương vật và gây cương cứng.

Dược động học

Sildenafil hấp thu nhanh chóng sau khi uống, sinh khả dụng tuyệt đối khoảng 25-63%. Thời gian đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương khoảng 60 phút khi uống lúc đói. Thức ăn nhiều chất béo làm giảm hấp thu. Khoảng 96% Sildenafil gắn kết với protein huyết tương. Thuốc được chuyển hóa ở gan và thải trừ chủ yếu qua phân (80%) và một phần nhỏ qua nước tiểu (13%). Thời gian bán thải khoảng 4 giờ.

Lưu ý thận trọng

  • Cần đánh giá tiền sử bệnh và tình trạng sức khỏe trước khi sử dụng.
  • Theo dõi sát tình trạng tim mạch, đặc biệt ở những bệnh nhân có bệnh lý tim mạch.
  • Thận trọng ở bệnh nhân bị biến dạng giải phẫu dương vật, đa u tủy, thiếu máu tế bào liềm.
  • Tác dụng phụ có thể tăng lên ở liều 100mg.
  • Thận trọng khi dùng đồng thời với thuốc ức chế thần kinh phó giao cảm.
  • Không nên kết hợp với các thuốc ức chế PDE5 khác hoặc thuốc điều trị rối loạn cương dương khác.

Xử lý quá liều

(Thông tin cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy)

Quên liều

(Thông tin cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy)

Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú.

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

Nguồn tham khảo

Thông tin được tổng hợp từ nhiều nguồn, bao gồm tài liệu y khoa và thông tin sản phẩm. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế để được tư vấn cụ thể.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ