Agimoti

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24703-16
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công Ty Cổ Phần Dược Phẩm Agimexpharm

Video

Agimoti: Thông tin chi tiết sản phẩm

Agimoti là thuốc chống nôn, được chỉ định để điều trị chứng nôn, buồn nôn, giảm cảm giác đầy bụng, chướng bụng đầy hơi hoặc khó chịu.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Domperidon maleat 12,74 mg (tương đương Domperidon: 10 mg)

Dạng bào chế: Viên nén

Công dụng - Chỉ định

Agimoti được sử dụng trong điều trị chứng nôn, buồn nôn, giảm cảm giác đầy bụng, chướng bụng đầy hơi hoặc khó chịu.

Dược lực học

Domperidon là chất đối kháng thụ thể dopamine D1 và D2, tương tự như metoclopramide. Vì thuốc hầu như không ảnh hưởng đến các thụ thể dopamin trong não nên domperidone không có tác dụng đối với hệ thần kinh và tâm thần. Domperidon làm tăng nhu động dạ dày (prokinetic agent), làm tăng trương lực cơ tim và tăng biên độ giãn nở của cơ thắt môn vị sau bữa ăn, nhưng không có tác dụng tiết dịch vị.

Dược động học

Domperidon được hấp thu qua đường tiêu hóa nhưng có sinh khả dụng đường uống thấp (khoảng 15% khi bụng đói) do chuyển hóa lần đầu ở gan và ruột. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được khoảng 30 phút sau khi uống. Sinh khả dụng của thuốc sau khi uống tăng lên đáng kể (khoảng 13% đến 23%) khi thuốc được uống sau bữa ăn 90 phút, nhưng thời gian đạt nồng độ tối đa trong huyết tương chậm hơn. Thuốc gắn kết với protein huyết tương khoảng 91% đến 93%. Thể tích phân bố của thuốc xấp xỉ 5,71 lít/kg thể trọng. Khoảng 0,2% đến 0,8% thuốc có thể đi qua nhau thai. Thuốc được chuyển hóa nhanh và nhiều ở gan bằng cách N-alkyl hydroxyl hóa và khử oxy hóa. Thời gian bán hủy đào thải khoảng 7,5 giờ ở người khỏe mạnh và kéo dài ở bệnh nhân suy thận (thời gian bán hủy đào thải có thể kéo dài đến 21 giờ ở bệnh nhân có nồng độ creatinin huyết tương trên 530 mmol/l). Không có sự tích lũy thuốc trong cơ thể do suy thận, vì độ thanh thải của thận ít hơn nhiều so với độ thanh thải toàn phần trong huyết tương. Domperidon được bài tiết chủ yếu dưới dạng chất chuyển hóa qua phân và nước tiểu: 30% liều uống được bài tiết qua nước tiểu trong vòng 24 giờ (0,4% nguyên vẹn); 66% được bài tiết qua phân trong vòng 4 ngày (10% nguyên vẹn). Domperidon không qua hoặc rất ít qua hàng rào máu não.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng

Người lớn và trẻ vị thành niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35kg trở lên): Uống 1 viên/lần, có thể lên đến 3 lần/ngày, liều tối đa là 3 viên (30mg)/ngày.

Trẻ em (dưới 12 tuổi) và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35kg: Do cần dùng liều chính xác nên dạng thuốc viên không thích hợp. Nên dùng Agimoti dạng hỗn dịch (nếu có) cho trẻ em.

Bệnh nhân suy gan: Agimoti chống chỉ định với bệnh nhân suy gan trung bình và nặng. Không cần hiệu chỉnh liều đối với bệnh nhân suy gan nhẹ.

Bệnh nhân suy thận: Do thời gian bán thải của domperidon bị kéo dài ở bệnh nhân suy thận nặng nên nếu dùng nhắc lại, số lần dùng thuốc cần giảm xuống còn 1 đến 2 lần/ngày và hiệu chỉnh liều tùy thuộc mức độ suy thận.

Cách dùng

Agimoti nên sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả trong thời gian ngắn nhất kiểm soát triệu chứng. Uống trước ăn vì thức ăn có thể làm chậm quá trình hấp thu của thuốc. Nên uống vào một thời gian cố định trong ngày. Nếu quên liều thì uống ngay khi nhớ ra, không dùng liều gấp đôi để bù lại.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với Domperidon hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
  • Chảy máu đường tiêu hóa, tắc đường tiêu hóa cơ học.
  • Bệnh nhân suy gan từ trung bình đến nặng.
  • Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung kéo dài với khoảng QT, bệnh nhân rối loạn điện giải, bệnh nhân có bệnh tim mạch xung huyết.
  • Sử dụng đồng thời với các thuốc có tác dụng kéo dài khoảng QT.
  • Sử dụng đồng thời với thuốc ức chế CYP3A4.
  • U tuyến yên.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú.

Tác dụng phụ

Ít gặp (1/100 > ADR > 1/1000): Tiêu hóa: nôn, buồn nôn, tiêu chảy, khô miệng. Thần kinh trung ương: nhức đầu, mất ngủ.

Hiếm gặp (ADR < 1/1000): Các bất thường ngoại tháp (rất hiếm) và buồn ngủ (rất hiếm) có thể xảy ra, thường do tính thấm của hàng rào máu não bị suy giảm (trẻ sinh non, tổn thương màng não) hoặc quá liều. Có thể quan sát thấy nồng độ prolactin huyết thanh tăng cao ở những bệnh nhân dùng thuốc liều cao trong thời gian dài. Nguy cơ rối loạn nhịp thất nghiêm trọng hoặc đột tử do tim mạch cao hơn ở những bệnh nhân dùng liều hàng ngày lớn hơn 30 mg và ở những bệnh nhân trên 60 tuổi. Các phản ứng dị ứng (sốc phản vệ, mày đay và phù Quinck) đã được báo cáo rất hiếm. Rối loạn tim mạch: loạn nhịp thất, kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, đột tử do tim mạch.

Tương tác thuốc

Thuốc kéo dài khoảng QT, thuốc ức chế CYP3A4: Tăng khả năng xuất hiện tác dụng không mong muốn trên tim mạch.

Thuốc kháng Cholinergic: Có thể ức chế tác dụng của Agimoti. Nếu buộc phải dùng kết hợp, có thể dùng Atropin sau khi đã uống Agimoti.

Thuốc kháng acid hoặc ức chế tiết acid: Uống Agimoti trước bữa ăn và uống các thuốc kháng acid hoặc ức chế tiết acid sau bữa ăn.

Chống chỉ định kết hợp: Các thuốc làm kéo dài khoảng QT (xem danh sách chi tiết trong tài liệu tham khảo).

Không khuyến cáo sử dụng chung: Thuốc ức chế CYP3A4 mạnh (xem danh sách chi tiết trong tài liệu tham khảo).

Thận trọng khi phối hợp: Thuốc chậm nhịp tim, thuốc làm giảm Kali máu và một số thuốc macrolid (xem danh sách chi tiết trong tài liệu tham khảo).

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Không sử dụng thường xuyên, lâu ngày. Thời gian điều trị tối đa 1 tuần.
  • Chỉ sử dụng liều thấp nhất có hiệu quả.
  • Chỉ sử dụng Domperidon không quá 12 ngày cho bệnh nhân Parkinson và chỉ dùng khi các biện pháp chống nôn khác không có tác dụng.
  • Bệnh nhân suy thận: Có thể cần hiệu chỉnh liều.
  • Tác dụng trên tim mạch: Domperidon kéo dài khoảng thời gian QT. Nguy cơ tăng cao ở bệnh nhân trên 60 tuổi và dùng liều hàng ngày lớn hơn 30mg, hoặc dùng đồng thời thuốc kéo dài khoảng QT hoặc thuốc ức chế CYP3A4. Ngưng dùng thuốc nếu có dấu hiệu rối loạn liên quan đến tim.
  • Phụ nữ mang thai và cho con bú: Chưa có báo cáo về an toàn và hiệu quả sử dụng trên phụ nữ có thai. Domperidon bài tiết qua sữa mẹ. Cần cân nhắc lợi ích/nguy cơ khi sử dụng trên phụ nữ cho con bú.
  • Vận hành máy móc, lái xe: Thận trọng khi dùng thuốc cho người đang lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây buồn ngủ (tuy hiếm gặp).

Xử lý quá liều

Quá liều Domperidon thường có biểu hiện buồn ngủ, mất khả năng định hướng, hội chứng ngoại tháp (đặc biệt ở trẻ em). Điều trị: rửa dạ dày, sử dụng Than hoạt tính, theo dõi điện tâm đồ. Thuốc kháng cholinergic hoặc thuốc chống parkinson có thể giúp kiểm soát hội chứng ngoại tháp.

Quên liều

Uống ngay khi nhớ ra, không dùng liều gấp đôi.

Thông tin thêm về Domperidon

Ưu điểm: Không giống như Metoclopramide, Domperidon ít gây tác dụng phụ thần kinh vì nó xâm nhập rất ít qua hàng rào máu não. Được sử dụng rộng rãi để điều trị bệnh liệt dạ dày và bất kỳ tình trạng nào gây buồn nôn và nôn mãn tính. Là một tác nhân hữu ích để điều trị chứng khó tiêu do chậm làm rỗng dạ dày. Liều cao và liều thấp đều làm giảm đáng kể các triệu chứng ợ hơi, đầy hơi, chướng bụng, ợ nóng, nôn trớ, trào ngược, buồn nôn và nôn.

Nhược điểm: Có nguy cơ làm tăng nguy cơ rối loạn nhịp tim và đột tử do tim, đặc biệt ở người lớn tuổi. (Xem thêm chi tiết trong tài liệu tham khảo)

Tài liệu tham khảo

(Thông tin tham khảo được cung cấp nhưng không thể trích dẫn đầy đủ do giới hạn không gian. Vui lòng tham khảo các nguồn trích dẫn đầy đủ trong bản gốc.)


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ