Agietoxib 90
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Agietoxib 90
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Agietoxib 90 chứa:
Etoricoxib: | 90 mg |
Tá dược vừa đủ | 1 viên |
Công dụng - Chỉ định
Agietoxib 90 được chỉ định cho người lớn và trẻ em từ 16 tuổi trở lên để giảm triệu chứng của các bệnh:
- Viêm xương khớp
- Viêm khớp dạng thấp
- Viêm cứng khớp đốt sống
- Giảm đau và triệu chứng của cơn gout cấp
- Điều trị ngắn hạn giảm đau vừa liên quan đến phẫu thuật răng miệng
Dược lực học
Etoricoxib là thuốc kháng viêm không steroid (NSAID), có hoạt tính kháng viêm, giảm đau, giảm sốt. Nó là chất ức chế cyclooxygenase-2 (COX-2) mạnh, rất chọn lọc, có hoạt tính khi uống. Etoricoxib ức chế chọn lọc isoform 2 của enzyme cyclo-oxidase (COX-2), ngăn chặn quá trình sản xuất prostaglandin (PGs) từ axit arachidonic. Sự ức chế chọn lọc COX-2 làm giảm các dấu hiệu và triệu chứng lâm sàng và giảm độc tính ở đường tiêu hóa mà không ảnh hưởng đến chức năng tiểu cầu.
Dược động học
Etoricoxib có dược động học tuyến tính trong khoảng liều điều trị, được hấp thu tốt qua đường uống (sinh khả dụng tuyệt đối xấp xỉ 100%). Sau khi uống liều 120 mg một lần/ngày đến trạng thái hằng định, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 1 giờ. Thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu nhưng ảnh hưởng đến tốc độ hấp thu. Thuốc liên kết với protein huyết tương khoảng 92%. Etoricoxib được chuyển hóa hầu hết khi qua gan. Chất chuyển hóa chính là 6'-hydroxymethyl được xúc tác bởi enzym CYP3A4. Nồng độ hằng định đạt được trong vòng 7 ngày sau khi uống 120mg một lần/ngày, nửa đời là khoảng 22 giờ.
Liều dùng - Cách dùng
Cách dùng: Uống nguyên viên với một cốc nước. Có thể uống thuốc trong hoặc ngoài bữa ăn. Khi cần tác dụng nhanh, nên uống lúc đói.
Liều dùng: (Liều dùng cụ thể cần tham khảo ý kiến bác sĩ)
Chỉ định | Liều dùng |
---|---|
Viêm xương khớp | 1/3 viên/ngày, hoặc 2/3 viên/ngày khi cần |
Viêm khớp dạng thấp | 1 viên/ngày |
Viêm Gout cấp tính | 4/3 viên/ngày (Chỉ dùng trong cơn cấp tính, thời gian dùng không quá 8 ngày) |
Viêm đốt sống dính khớp | 2/3 viên/ngày |
Viêm cứng khớp đốt sống | 1 viên/ngày |
Người cao tuổi | Giữ nguyên liều |
Suy gan nhẹ | ≤ 2/3 viên/ngày |
Suy gan trung bình | ≤ 2/3 viên/lần, cách 2 ngày dùng 1 lần hoặc 1/3 viên/ngày |
Suy thận nhẹ (creatinin >30ml/phút) | Giữ nguyên liều |
Lưu ý: Với liều chỉ định dưới 1 viên/ngày, người dùng có thể lựa chọn các hàm lượng khác phù hợp hơn.
Chống chỉ định
Không sử dụng Agietoxib 90 nếu bạn:
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Có loét dạ dày hoặc xuất huyết tiêu hóa.
- Có suy gan từ nhẹ đến nặng.
- Có suy tim.
- Có viêm ruột.
- Suy thận nặng (ClCr < 30 mL/ phút).
- Có tiền sử hen, viêm mũi cấp, polyp mũi, phù mạch thần kinh, mày đay khi dùng Aspirin hoặc NSAIDs.
- Là phụ nữ có thai hoặc cho con bú.
- Trẻ em dưới 16 tuổi.
Tác dụng phụ
Thường gặp: Phù, ứ dịch; chóng mặt, nhức đầu; tăng huyết áp; rối loạn hệ tiêu hóa (đau bụng, đầy hơi, ợ nóng), tiêu chảy, khó tiêu, đau thượng vị, buồn nôn; suy nhược, giống bệnh cúm; tăng ALT, AST.
Ít gặp: Viêm dạ dày – ruột, nhiễm khuẩn hô hấp trên, nhiễm khuẩn đường tiết niệu; lo lắng, trầm cảm, mất ngủ, dị cảm, ngủ gà; suy tim sung huyết, thay đổi ECG không đặc hiệu, nhồi máu cơ tim; trào ngược acid, thay đổi nhu động ruột, táo bón, khô miệng, loét dạ dày–tá tràng, hội chứng ruột kích thích, viêm thực quản, loét miệng, nôn mửa; dị ứng trên da;…
Rất hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn (bao gồm phù mạch, phản ứng phản vệ); loét tiêu hóa (bao gồm thủng và chảy máu dạ dày–ruột); mày đay, hội chứng Stevens–Johnson, hoại tử thượng bì nhiễm độc; suy thận (thường phục hồi sau khi ngưng thuốc).
Thông báo cho bác sĩ nếu bạn gặp bất kỳ tác dụng phụ nào, đặc biệt là các biểu hiện ngộ độc và quá mẫn.
Tương tác thuốc
Warfarin: Etoricoxib có thể làm tăng lượng prothrombin. Cần kiểm soát chặt chẽ INR khi dùng chung.
Rifampicin: Làm giảm AUC của etoricoxib.
Methotrexate, lithium, thuốc tránh thai ethinylestradiol, estrogen liên hợp: Nồng độ trong huyết tương của các thuốc này có thể tăng lên khi dùng chung với etoricoxib.
Thuốc lợi tiểu, thuốc ức chế men chuyển angiotensin và các thuốc đối kháng angiotensin II: Etoricoxib có thể làm giảm hiệu lực điều trị tăng huyết áp.
Aspirin: Etoricoxib làm tăng tác dụng loét đường tiêu hóa khi dùng chung.
Lưu ý thận trọng khi dùng
Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân có nguy cơ phát triển biến chứng đường tiêu hóa với NSAID; bệnh nhân sử dụng riêng lẻ hoặc phối hợp với bất kỳ NSAID khác hoặc acid acetylsalicylic; bệnh nhân có tiền sử bệnh đường tiêu hóa như viêm loét và xuất huyết tiêu hóa; bệnh nhân có tiền sử nhồi máu cơ tim, suy tim sung huyết, đột quỵ, tăng huyết áp, tăng lipid máu, đái tháo đường; người hút thuốc lá; bệnh nhân suy chức năng thận, xơ gan; người cao tuổi.
Đã có báo cáo về phản ứng mẫn cảm nặng (như phản ứng phản vệ và phù mạch).
Nguy cơ huyết khối tim mạch: Sử dụng NSAIDs có thể làm tăng nguy cơ xuất hiện biến cố huyết khối tim mạch.
Lưu ý khi sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
Phụ nữ có thai: Chưa có nghiên cứu về độ an toàn. Chỉ dùng khi thật cần thiết và lợi ích vượt trội nguy cơ.
Phụ nữ cho con bú: Nên tạm dừng cho bú nếu bắt buộc phải dùng thuốc.
Xử lý quá liều
Các triệu chứng quá liều tương tự như tác dụng không mong muốn. Cần thực hiện các biện pháp hỗ trợ để loại bỏ thuốc. Thẩm phân máu không có tác dụng.
Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc.
Thông tin thêm về Etoricoxib
Ưu điểm: Ở bệnh nhân viêm khớp hoặc viêm khớp dạng thấp, etoricoxib làm giảm nguy cơ tác dụng phụ trên tiêu hóa hiệu quả hơn so với Diclofenac và naproxen. Etoricoxib là một NSAID chọn lọc COX-2 có tỷ lệ chọn lọc COX-1 và COX-2 cao hơn các NSAID chọn lọc COX-2 khác.
Nhược điểm: Trong quá trình sử dụng thường gặp rối loạn tiêu hóa. Hàm lượng thuốc gây khó khăn trong việc chia liều.
Nhà sản xuất
Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm
Số đăng ký: VD-13304-10
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này