Zokicetam 500Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-34647-20
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm

Video

Zokicetam 500mg

Thông tin sản phẩm Chi tiết
Thành phần Mỗi viên nén bao phim Zokicetam 500mg chứa:
Levetiracetam 500mg
Tá dược vừa đủ
Dạng bào chế Viên nén bao phim
Công dụng - Chỉ định
  • Đơn trị liệu điều trị động kinh cục bộ có kèm hoặc không kèm động kinh toàn thể thứ phát ở người lớn, thanh thiếu niên từ 16 tuổi trở lên.
  • Dùng kết hợp với các thuốc khác trong điều trị động kinh cục bộ có kèm hoặc không kèm động kinh toàn thể thứ phát ở người lớn, thanh thiếu niên từ 12 tuổi trở lên.
  • Kết hợp với thuốc khác trong điều trị động kinh rung giật cơ, động kinh toàn thể co cứng - co giật tiên phát ở người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên.
Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

Đơn trị liệu (người lớn và trẻ em từ 16 tuổi): Liều khởi đầu 250mg x 2 lần/ngày. Sau 2 tuần tăng lên 500mg x 2 lần/ngày. Có thể tăng thêm 250mg sau mỗi 2 tuần tùy theo đáp ứng của bệnh nhân. Liều tối đa 1500mg x 2 lần/ngày.

Điều trị kết hợp (người lớn và trẻ em từ 12 tuổi, cân nặng ≥50kg): Liều khởi đầu 500mg x 2 lần/ngày. Điều chỉnh tăng hoặc giảm 500mg x 2 lần/ngày sau mỗi 2-4 tuần. Liều tối đa 1500mg x 2 lần/ngày.

Điều trị kết hợp (trẻ em từ 12 tuổi, cân nặng <50kg): Liều khởi đầu 250mg x 2 lần/ngày. Liều tối đa 750mg x 2 lần/ngày.

Người cao tuổi, người suy thận: Điều chỉnh liều theo chức năng thận.

Cách dùng:

Uống, có thể dùng cùng hoặc không cùng với thức ăn.

Chống chỉ định Mẫn cảm với levetiracetam hoặc các dẫn chất của pyrolidon.
Tác dụng phụ
  • Chán ăn, buồn nôn
  • Nhiễm khuẩn
  • Đau gáy, đau, mệt mỏi
  • Suy nhược cơ thể, mất ngủ, chóng mặt, đau đầu
  • Viêm mũi, viêm họng, ho
  • Trầm cảm, căng thẳng, rối loạn hành vi, cảm xúc bất thường, rối loạn khí sắc
  • Hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens–Johnson
  • Có ý định hay hành vi tự tử
  • Suy giảm chức năng gan
  • Giảm tiểu cầu, giảm các dòng tế bào
Tương tác thuốc
  • Giảm độ thanh thải methotrexat, tăng nguy cơ độc tính khi dùng cùng levetiracetam.
  • Giảm hiệu quả levetiracetam khi dùng cùng thuốc nhuận tràng thẩm thấu Macrogol.
  • Thức ăn có thể làm giảm nhẹ tốc độ hấp thu levetiracetam.
Lưu ý thận trọng
  • Giảm liều từ từ, không ngừng thuốc đột ngột để tránh tăng tần suất co giật.
  • Ngừng thuốc nếu xuất hiện phản ứng da nghiêm trọng (hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Stevens–Johnson).
  • Thận trọng khi dùng cho người lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Thận trọng ở bệnh nhân không dung nạp galactose.
  • Có thể làm khởi phát hoặc trầm trọng thêm rối loạn tâm thần.
Sử dụng ở phụ nữ mang thai và cho con bú Chưa có đủ dữ liệu. Không nên sử dụng trừ khi thật cần thiết. Cân nhắc ngừng cho con bú nếu mẹ đang dùng thuốc.
Xử trí quá liều Triệu chứng: Suy giảm nhận thức, hôn mê, suy hô hấp, buồn ngủ, kích động, hung hăng. Xử trí: Gây nôn hoặc rửa dạ dày, thẩm tách máu. Không có thuốc giải độc đặc hiệu, điều trị triệu chứng.
Quên liều Không có thông tin cụ thể về xử lý quên liều. Nên tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
Dược lực học Levetiracetam là dẫn chất của pyrolidin, thuộc nhóm thuốc chống co giật. Gắn vào protein 2A của túi synap trong mô não, phục hồi, bão hòa và có khả năng chọn lọc tập thể.
Dược động học Hấp thu nhanh, sinh khả dụng đường uống khoảng 96%, đạt nồng độ tối đa trong huyết tương sau 1 giờ. Liên kết với protein huyết tương dưới 10%. Chuyển hóa ít, chủ yếu thải trừ qua nước tiểu (95%) dưới dạng nguyên vẹn. Thải trừ qua thẩm tách máu. Thời gian bán thải khoảng 6-8 giờ.
Thông tin Levetiracetam

Levetiracetam là một thuốc chống động kinh được sử dụng rộng rãi để điều trị các loại động kinh khác nhau. Nó có tác dụng nhanh chóng và hiệu quả trong việc kiểm soát các cơn co giật. Levetiracetam có khả năng hấp thu tốt và ít bị chuyển hóa trong cơ thể, giúp duy trì nồng độ thuốc ổn định trong máu.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ