Zobacta 2,25G

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26853-17
Dạng bào chế:
Bột pha tiêm
Quy cách:
Hộp 1 lọ
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Dược phẩm Imexpharm

Video

Zobacta 2,25g

Tên thuốc: Zobacta 2,25g

Dạng bào chế: Bột pha tiêm

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Piperacillin 2g
Tazobactam 0,25g

Thông tin thành phần hoạt chất:

Piperacillin: Thuộc nhóm thuốc kháng sinh beta-lactam, có tác dụng diệt khuẩn bằng cách ức chế sự hình thành vách tế bào của vi khuẩn. Có tác dụng chống lại nhiều loại vi khuẩn Gram dương và Gram âm hiếu khí và kỵ khí.

Tazobactam: Là một chất ức chế beta-lactamase phổ rộng, giúp bảo vệ piperacillin khỏi sự phân hủy bởi các enzyme beta-lactamase của vi khuẩn, tăng cường hiệu quả của piperacillin.

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Zobacta 2,25g là sự kết hợp của piperacillin (một kháng sinh penicillin) và tazobactam (một chất ức chế beta-lactamase). Sự kết hợp này mở rộng phổ tác dụng của thuốc, giúp điều trị nhiễm khuẩn do nhiều loại vi khuẩn khác nhau, kể cả những vi khuẩn sản sinh beta-lactamase.

Chỉ định: Zobacta 2,25g được chỉ định điều trị nhiễm trùng từ trung bình đến nặng do các chủng vi khuẩn nhạy cảm, bao gồm:

  • Nhiễm trùng ổ bụng: Viêm ruột thừa (phức tạp do vỡ hoặc áp xe) và viêm phúc mạc.
  • Nhiễm trùng mô dưới da và da: Nhiễm trùng mô dưới da và da không biến chứng và phức tạp, bao gồm viêm mô tế bào, áp xe da và nhiễm trùng chân do thiếu máu cục bộ/đái tháo đường.
  • Nhiễm trùng vùng chậu: Viêm nội mạc tử cung sau sinh hoặc bệnh viêm vùng chậu.
  • Viêm phổi mắc phải cộng đồng: Do các chủng Haemophilus influenzae sản xuất β-lactamase.
  • Viêm phổi mắc phải tại bệnh viện: Do các chủng Staphylococcus aureus, Acinetobacter baumannii, Haemophilus influenzae, Klebsiella pneumoniae, và Pseudomonas aeruginosa nhạy cảm (viêm phổi do P. aeruginosa cần điều trị kết hợp với aminoglycoside).

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng: Zobacta 2,25g nên được truyền tĩnh mạch trong 30 phút.

Người lớn: Liều thông thường là 3,375g mỗi 6 giờ (tổng liều 13,5g/ngày). Thời gian điều trị thường từ 7-10 ngày. Trong trường hợp viêm phổi mắc phải tại bệnh viện, liều ban đầu có thể là 4,5g mỗi 6 giờ, kết hợp với aminoglycoside (tổng liều 18g/ngày), thời gian điều trị 7-14 ngày.

Bệnh nhân suy thận: Liều dùng cần được điều chỉnh dựa trên độ thanh thải Creatinin (Clcr):

Clcr (mL/phút) Liều dùng (mỗi 6 giờ trừ khi có ghi chú khác)
> 40 Chỉ định khác: 3,375g; Viêm phổi bệnh viện: 4,5g
20-40 Chỉ định khác: 2,25g; Viêm phổi bệnh viện: 3,375g
< 20 Chỉ định khác: 2,25g mỗi 8 giờ; Viêm phổi bệnh viện: 2,25g mỗi 6 giờ
Chạy thận nhân tạo Chỉ định khác: 2,25g mỗi 12 giờ; Viêm phổi bệnh viện: 2,25g mỗi 8 giờ

Cách dùng: Thuốc được pha thành dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch với dung môi thích hợp.

Chống chỉ định

Zobacta 2,25g chống chỉ định ở bệnh nhân có tiền sử dị ứng với bất kỳ penicillin, cephalosporin hoặc thuốc ức chế β-lactamase.

Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể xảy ra bao gồm:

  • Máu và hệ bạch huyết: Tăng tiểu cầu, thiếu máu, giảm tiểu cầu, tăng bạch cầu ái toan.
  • Tiêu hóa: Tiêu chảy, táo bón, buồn nôn, nôn, khó tiêu, đau bụng, viêm miệng.
  • Nhiễm trùng: Nấm miệng, nhiễm nấm candida.
  • Chuyển hóa: Hạ đường huyết.
  • Hệ thần kinh: Nhức đầu, mất ngủ.

Tương tác thuốc

  • Aminoglycoside: Piperacillin có thể làm bất hoạt aminoglycoside.
  • Probenecid: Probenecid có thể kéo dài thời gian bán thải của Piperacillin và Tazobactam. Không nên dùng chung trừ khi lợi ích vượt trội so với rủi ro.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Phản ứng quá mẫn: Phản ứng quá mẫn nghiêm trọng (phản vệ/sốc phản vệ) có thể xảy ra. Cần hỏi kỹ về tiền sử dị ứng trước khi dùng thuốc. Ngừng dùng thuốc và áp dụng liệu pháp thích hợp nếu có phản ứng dị ứng.
  • Phản ứng da nghiêm trọng: Phản ứng da nghiêm trọng như hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử biểu bì độc hại đã được báo cáo. Theo dõi chặt chẽ và ngừng dùng thuốc nếu có phát ban da tiến triển.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Cân nhắc lợi ích-nguy cơ trước khi sử dụng.

Xử lý quá liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chuyên ngành)

Quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn tài liệu chuyên ngành)

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp. Để xa tầm tay trẻ em.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ