Visdogyl
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Visdogyl: Thông tin chi tiết về sản phẩm
Visdogyl là thuốc kháng sinh kết hợp, được chỉ định điều trị các nhiễm khuẩn răng, khoang miệng, viêm lợi, áp xe răng. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về thành phần, công dụng, liều lượng và các lưu ý khi sử dụng Visdogyl.
1. Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Visdogyl chứa:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Acetylspiramycin | 100 mg |
Metronidazol | 125 mg |
2. Công dụng - Chỉ định
Visdogyl được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm trùng răng và nướu, cũng như sử dụng trước khi thực hiện các phẫu thuật nha khoa.
3. Liều dùng - Cách dùng
3.1 Liều dùng
Đối tượng | Liều lượng |
---|---|
Người lớn và trẻ em > 15 tuổi | 2 viên/lần, ngày 2-3 lần |
Trẻ em 10-15 tuổi | 1 viên/lần, ngày 3 lần |
Trẻ em 5-10 tuổi | 1 viên/lần, ngày 2 lần |
3.2 Cách dùng
Uống nguyên viên thuốc với một cốc nước đầy sau bữa ăn.
4. Chống chỉ định
- Người bệnh mẫn cảm với Acetylspiramycin hoặc bất kỳ thành phần nào khác trong thuốc.
- Không sử dụng cùng với rượu bia.
- Phụ nữ mang thai trong 3 tháng đầu.
5. Tác dụng phụ
5.1 Tác dụng phụ của Acetylspiramycin:
- Thường gặp: chóng mặt, buồn nôn, tiêu chảy, đau đầu, khó tiêu.
- Ít gặp: ban da, mề đay, mệt mỏi, chảy máu cam, viêm kết tràng cấp, cảm giác đè ép ngực.
- Hiếm gặp: kéo dài khoảng QT, phản ứng phản vệ, bội nhiễm.
5.2 Tác dụng phụ của Metronidazol:
- Hiếm gặp: Sốc phản vệ.
- Rất hiếm gặp: Ảo giác, hay nhầm lẫn, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu, mất bạch cầu hạt, rối loạn thị giác, tăng men gan, tổn thương gan, vàng da, ứ mật, bệnh não, buồn ngủ, chóng mặt, co giật, phát ban mụn mủ, ngứa, đỏ bừng, buồn nôn, nôn, rối loạn dạ dày-ruột, đau cơ, đau khớp, giảm bạch cầu, chán ăn, chán nản, phù mạch, mề đay, bệnh thần kinh thị giác, hồng ban đa dạng.
6. Tương tác thuốc
6.1 Tương tác của Acetylspiramycin:
Làm mất tác dụng của thuốc tránh thai.
6.2 Tương tác của Metronidazol:
Thuốc | Tương tác |
---|---|
Thuốc chống đông coumarin | Có thể gây tăng tác dụng thuốc chống đông. |
Disulfiram | Không sử dụng đồng thời để tránh độc tính thần kinh. |
Cimetidin | Ức chế chuyển hóa tại gan, làm tăng thời gian thải trừ thuốc. |
Lithium | Tăng độc tính Lithium. |
Các chất chứa cồn | Ức chế enzym chuyển hóa cồn, gây phản ứng như đỏ bừng mặt, loạn nhịp. |
Phenobarbital | Làm tăng chuyển hóa Metronidazol. |
7. Lưu ý khi sử dụng
7.1 Thận trọng:
- Sử dụng thận trọng ở người cao tuổi, người suy gan, suy thận.
- Sử dụng thận trọng ở người bệnh có bệnh lý thần kinh trung ương và rối loạn tạo máu.
- Không sử dụng đồ uống chứa cồn trong quá trình dùng thuốc.
- Thận trọng khi sử dụng liều cao, dài ngày; chỉ sử dụng khi có chỉ định của bác sĩ.
- Metronidazol có thể ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm men gan (triglycerid, ALT, AST, lactat dehydrogenase).
7.2 Phụ nữ mang thai và cho con bú:
- Phụ nữ mang thai: Không sử dụng trong 3 tháng đầu do nguy cơ gây quái thai. Chỉ dùng khi thật sự cần thiết dưới sự chỉ định của bác sĩ.
- Phụ nữ cho con bú: Thuốc bài tiết vào sữa mẹ. Tránh sử dụng.
7.3 Trẻ em:
Không sử dụng cho trẻ em dưới 5 tuổi.
8. Xử trí quá liều
Đưa người bệnh đến bệnh viện hoặc trung tâm y tế gần nhất ngay lập tức nếu có biểu hiện bất thường do quá liều.
9. Bảo quản
Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh tầm với của trẻ em.
10. Thông tin thêm về thành phần hoạt chất
10.1 Acetylspiramycin:
Là kháng sinh có tác dụng kìm khuẩn, dẫn xuất monoacetat của spiramycin. Có tác dụng kìm khuẩn ở nồng độ trong máu và diệt khuẩn ở nồng độ cao trong mô. Cơ chế tác dụng là ngăn cản sự tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách tác động lên tiểu đơn vị 50S của ribosom.
10.2 Metronidazol:
Có phổ tác dụng rộng trên vi khuẩn kỵ khí và động vật nguyên sinh. Cơ chế diệt khuẩn chưa được biết rõ hoàn toàn, nhưng liên quan đến sự khử nhóm 5-nitro thành các chất độc hại với tế bào vi khuẩn, gây phá vỡ cấu trúc DNA.
11. Dược động học
11.1 Acetylspiramycin:
Hấp thu 20-50% qua đường tiêu hóa (hấp thu giảm khi có thức ăn). Cmax đạt được sau 2-4 giờ. Phân bố rộng rãi trong cơ thể, nồng độ cao ở phổi, xoang, phế quản. Thải trừ chủ yếu qua mật, thời gian bán thải 5-6 giờ.
11.2 Metronidazol:
Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa, phân bố rộng rãi trong cơ thể, bao gồm mô và dịch cơ thể (nước tiểu, mật). Chuyển hóa chủ yếu ở gan, bài tiết qua thận và phân.
12. Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: VD-26139-17
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Gia Nguyễn
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này