Audogyl
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Audogyl: Thông tin chi tiết sản phẩm
Audogyl là thuốc kháng sinh được chỉ định trong điều trị các vấn đề về răng miệng. Bài viết này cung cấp thông tin chi tiết về thành phần, công dụng, liều dùng và các lưu ý khi sử dụng thuốc.
1. Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Audogyl chứa:
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Spiramycin | 750.000 IU |
Metronidazole | 125 mg |
Tá dược | vừa đủ |
Thông tin thêm về thành phần hoạt chất:
Spiramycin:
Là một kháng sinh macrolide, hoạt động bằng cách gắn vào tiểu đơn vị 50S của ribosome vi khuẩn, ngăn cản quá trình tổng hợp protein của vi khuẩn, từ đó ức chế sự phát triển và nhân lên của vi khuẩn. Hấp thu nhanh chóng nhưng không hoàn toàn, thức ăn không ảnh hưởng đến hấp thu. Phân bố tốt trong các mô như phổi, amidan, các xoang bị viêm và xương. Chuyển hóa ở gan, bài tiết chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải trong huyết tương khoảng 8 giờ.
Metronidazole:
Thuộc nhóm nitroimidazole, hoạt động bằng cách thâm nhập vào tế bào vi khuẩn hoặc ký sinh trùng và phá vỡ cấu trúc DNA của chúng. Điều này dẫn đến sự ức chế tổng hợp DNA và gây chết tế bào. Hấp thu nhanh (ít nhất 80% trong vòng 1 giờ), phân bố rộng rãi trong cơ thể. Chuyển hóa chủ yếu ở gan và bài tiết qua nước tiểu. Thời gian bán thải trong huyết tương từ 8-10 giờ.
2. Công dụng - Chỉ định
Audogyl được chỉ định để điều trị các nhiễm trùng răng miệng cấp tính và mãn tính, bao gồm:
- Áp-xe răng
- Viêm tấy răng miệng
- Viêm mô tế bào quanh xương hàm
- Viêm quanh chân răng (viêm nha chu)
- Viêm nướu
- Viêm lợi
- Viêm miệng
- Viêm tuyến mang tai
- Viêm dưới hàm
- Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng sau phẫu thuật
3. Liều dùng - Cách dùng
3.1 Liều dùng:
Người lớn: 4-6 viên/ngày, chia 2-3 lần, uống trong bữa ăn. Trường hợp nặng có thể tăng lên 8 viên/ngày.
Trẻ em 10-15 tuổi: 3 viên/ngày, chia 3 lần.
Trẻ em 6-10 tuổi: 2 viên/ngày, chia 2 lần.
3.2 Cách dùng:
Uống thuốc sau bữa ăn.
4. Chống chỉ định
Không sử dụng Audogyl nếu dị ứng với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
5. Tác dụng phụ
Spiramycin: Có thể gây đau đầu, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, mẩn ngứa, mẩn đỏ, phản ứng dị ứng (phát ban, sưng phù), chóng mặt, các vấn đề về thần kinh trung ương.
Metronidazole: Có thể gây rối loạn tiêu hóa (đau thượng vị, buồn nôn, nôn, tiêu chảy), mề đay, ngứa, mẩn đỏ, phản ứng dị ứng (phù nề, sần sùi), đau đầu, chóng mặt.
6. Tương tác thuốc
Spiramycin: Có thể làm giảm hấp thu Carbidopa, tăng nồng độ Levodopa trong huyết thanh.
Metronidazole: Có tương tác với rượu và một số thuốc khác chứa cồn (gây phản ứng tương tự Disulfiram: buồn nôn, đau đầu, co cứng cơ, nhịp tim nhanh). Có thể làm giảm tốc độ chuyển hóa gan của một số thuốc, tăng nguy cơ xuất huyết. Có thể làm tăng độc tính của Fluorouracil.
7. Lưu ý thận trọng khi dùng
- Thận trọng khi dùng cho người rối loạn chức năng gan.
- Thuốc có thể ức chế enzyme alcol dehydrogenase, gây phản ứng giống disulfiram (đỏ bừng mặt, đau đầu, buồn nôn, nôn, co thắt bụng, đổ mồ hôi).
- Metronidazole có thể làm bất động Treponema pallidum, gây kết quả dương tính giả trong nghiệm pháp Nelson.
- Liều cao điều trị nhiễm khuẩn kỵ khí hoặc bệnh do amip, Giardia có thể gây rối loạn máu và bệnh lý thần kinh.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú: Không sử dụng.
8. Xử lý quá liều
Spiramycin: Chưa rõ liều gây độc cụ thể. Quá liều có thể gây buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Liều cao kéo dài có thể gây kéo dài khoảng QT (đặc biệt ở trẻ sơ sinh). Theo dõi cẩn thận nếu quá liều.
Metronidazole: Liều duy nhất lên đến 12g có thể gây nôn, mất điều hòa, chóng mặt nhẹ.
Tổng quan: Tuân thủ đúng liều lượng để tránh quá liều và tác dụng phụ.
9. Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra, trừ khi gần đến giờ uống liều tiếp theo. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
10. Bảo quản
Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, trong bao bì kín, tránh ánh sáng và tầm tay trẻ em.
11. Số đăng ký & Nhà sản xuất
Số đăng ký: VD-24491-16
Nhà sản xuất: Công ty CPDP Gia Nguyễn
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên
12. Ưu điểm và Nhược điểm
Ưu điểm:
- Kết hợp Spiramycin và Metronidazole tăng cường hiệu quả điều trị.
- Dạng viên nén dễ sử dụng, liều lượng chính xác.
Nhược điểm:
- Chống chỉ định với phụ nữ mang thai và cho con bú.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này