Vinocyclin 100

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-29071-18
Hoạt chất:
Hàm lượng:
100
Dạng bào chế:
Viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần dược phẩm Phúc Long

Video

Vinocyclin 100

Thông tin sản phẩm

Vinocyclin 100 là thuốc kháng sinh thuộc nhóm Tetracycline, được sử dụng để điều trị một số bệnh nhiễm khuẩn.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Minocyclin hydrochlorid Tương đương Minocyclin 100mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nang cứng

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng: Minocyclin là một kháng sinh bán tổng hợp nhóm Tetracycline, tác động đến quá trình sinh tổng hợp protein của vi khuẩn bằng cách gắn vào tiểu phần 30S của ribosom. Điều này làm giảm sự tăng trưởng và sản sinh của vi khuẩn, dẫn đến diệt khuẩn. Minocyclin có phổ kháng khuẩn rộng, hiệu quả với nhiều loại vi khuẩn như Staphylococcus aureus, Streptococci, Neisseria meningitidis, một số Enterobacteria, Acinetobacter, Bacteroides, Haemophilus, Nocardia và một số vi khuẩn Mycobacteria (bao gồm M. leprae).

Chỉ định:

  • Điều trị mụn trứng cá.
  • Điều trị bệnh lậu cầu.
  • Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp và nhiễm trùng tụ cầu.
  • Phòng ngừa nhiễm trùng não mô cầu.

Dược động học

  • Hấp thu: Minocyclin được hấp thu nhanh và hoàn toàn sau khi uống, đạt nồng độ đỉnh trong máu sau khoảng 2 giờ. Thức ăn không ảnh hưởng đến tốc độ và mức độ hấp thu.
  • Phân bố: Phân bố rộng rãi trong cơ thể, bao gồm dịch cơ thể, mô, mỡ, xương và tế bào dạ dày. Qua được hàng rào nhau thai và tiết vào sữa mẹ.
  • Chuyển hóa: Chuyển hóa ở gan và thẩm thấu vào hệ tiêu hóa.
  • Thải trừ: Bài tiết qua nước tiểu, nửa đời thải trừ khoảng 12-16 giờ.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Người lớn:

  • Nhiễm khuẩn thông thường: 1 viên x 2 lần/ngày.
  • Mụn trứng cá: 1 viên/lần/ngày.
  • Bệnh lậu:
    • Nam giới: Liều khởi đầu 2 viên/lần, sau đó 1 viên/12 giờ, ít nhất 4 ngày.
    • Nữ giới: 10-14 ngày, liều tương tự nam giới.
  • Phòng ngừa nhiễm não mô cầu: 1 viên x 2 lần/ngày, trong 5 ngày.

Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: 1 viên/lần/ngày (theo khuyến cáo).

Trẻ em dưới 12 tuổi: Không khuyến cáo sử dụng.

Người cao tuổi: Có thể dùng liều thông thường nhưng cần thận trọng nếu suy giảm chức năng thận.

Cách dùng: Uống với một cốc nước đầy (khoảng 150ml).

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các tetracycline khác.
  • Suy thận, Lupus ban đỏ hệ thống.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú.

Tác dụng phụ

(Lưu ý: Danh sách này không đầy đủ. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.)

Hệ/Cơ quan Thường gặp Ít gặp Hiếm gặp/Rất hiếm gặp
Nhiễm trùng Nấm Candida miệng và sinh dục
Cơ quan tạo máu Tăng bạch cầu ái toan, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, giảm tiểu cầu Thiếu máu tan huyết, thiếu máu cục bộ, mất bạch cầu hạt
Hệ miễn dịch Phản ứng quá mẫn Quá mẫn, thâm nhiễm phổi, phát ban xuất huyết, viêm đa động mạch nút Sốc phản vệ, tử vong
Nội tiết Rối loạn chức năng tuyến giáp, đổi màu tuyến giáp
Chuyển hóa Chán ăn
Thần kinh Chóng mặt Nhức đầu, giảm cảm giác, dị cảm, tăng áp lực nội sọ Co giật, an thần, thóp phồng ở trẻ em, bướu giả đại não ở người lớn
Thính giác Giảm thính giác, ù tai
Tim mạch Viêm cơ tim, viêm màng ngoài tim
Hô hấp Ho, khó thở Co thắt phế quản, làm trầm trọng hen suyễn, thâm nhiễm phổi do bạch cầu ái toan, viêm phổi
Tiêu hóa Tiêu chảy, buồn nôn, viêm dạ dày, biến màu răng, nôn Tăng men gan, viêm gan, tự miễn nhiễm độc gan, khó nuốt, giảm men răng, viêm ruột, viêm thực quản, loét thực quản, viêm lưỡi, viêm tụy, viêm đại tràng giả mạc Viêm gan ứ mật, suy gan (bao gồm tử vong), tăng bilirubin máu, vàng da, viêm gan tự miễn
Da Rụng tóc, hồng ban đa dạng, hồng ban nút, phát ban do thuốc cố định, tăng sắc tố da, nhạy sáng, viêm ngứa, phát ban, nổi mày đay, viêm mạch Phù mạch, viêm da tróc vảy, sậm màu móng Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử thượng bì do nhiễm độc, hội chứng DRESS
Cơ xương khớp Đau cơ, hội chứng Lupus Viêm khớp, biến dạng xương, tràn dịch khớp trong hội chứng Lupus (SLE), cứng khớp, sưng khớp
Thận Tăng ure máu, suy thận cấp, viêm thận kẽ
Tuyến vú & Sinh dục Viêm bao quy đầu
Toàn thân Sốt Thay đổi màu chất bài tiết

Tương tác thuốc

Thuốc Tương tác
Thuốc chống đông Minocyclin làm giảm hoạt tính prothrombin, cần điều chỉnh liều thuốc chống đông khi dùng chung.
Penicillin Không nên dùng đồng thời.
Thuốc kháng acid, chế phẩm chứa nhôm, sắt, canxi, magie, bismuth, hoặc muối kẽm Làm giảm hấp thu minocyclin. Không dùng đồng thời.
Thuốc tránh thai uống Làm giảm hiệu quả thuốc tránh thai.
Thuốc lợi tiểu Có thể tăng độc tính trên thận.

Lưu ý khi sử dụng

  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc do có thể gây chóng mặt.
  • Thận trọng ở người bệnh gan, uống rượu hoặc dùng thuốc độc hại gan khác.
  • Ngừng thuốc nếu có viêm lưỡi, viêm miệng, viêm âm đạo, ngứa hoặc viêm ruột.
  • Thận trọng khi dùng chung với thuốc tránh thai.
  • Ngừng thuốc nếu có biểu hiện Lupus ban đỏ hệ thống hoặc nhiễm độc gan.
  • Thận trọng ở người bệnh nhược cơ.
  • Không dùng cho người bệnh không dung nạp galactose, kém hấp thu glucose-galactose.

Phụ nữ có thai và cho con bú

Chống chỉ định sử dụng Vinocyclin 100 cho phụ nữ có thai và cho con bú.

Quá liều

Chưa có báo cáo về quá liều. Xử trí triệu chứng và hỗ trợ. Rửa dạ dày nếu mới uống.

Quên liều

Uống càng sớm càng tốt khi nhớ ra. Nếu gần đến liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch dùng thuốc.

Bảo quản

Nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Thông tin thêm về Minocyclin

Minocyclin có tính ưa mỡ cao, cho thấy kết quả đầy hứa hẹn trong thần kinh học thực nghiệm. Nó là thuốc hỗ trợ an toàn và hiệu quả cho thuốc chống loạn thần và là phương pháp điều trị hiệu quả cho mụn trứng cá viêm.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ