Transtat 500

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN-18808-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 6 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Kusum Healthcare Private Limited

Video

Transtat 500

Thông tin sản phẩm
Tên thuốc: Transtat 500
Thành phần:
  • Hoạt chất: Acid tranexamic 500mg
  • Tá dược vừa đủ 1 viên
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
Số đăng ký (nếu có): VN-18808-15
Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Private Limited - Ấn Độ
Đóng gói: Hộp 6 vỉ x 10 viên

Công dụng

Transtat 500mg được sử dụng để điều trị xuất huyết ngắn hạn hoặc phòng ngừa nguy cơ xuất huyết do tăng tiêu fibrin trong các trường hợp sau:

  • Sau phẫu thuật cắt bàng quang và tiền liệt tuyến
  • Rong kinh
  • Chảy máu cam
  • Phẫu thuật cắt cổ tử cung
  • Xuất huyết tiền phòng
  • Phù thần kinh mạch di truyền
  • Hạn chế chảy máu trong nha khoa ở người máu khó đông.

Chỉ định

Thuốc được chỉ định trong các trường hợp xuất huyết ngắn hạn liên quan đến tăng tiêu fibrin. Xem phần "Công dụng" để biết chi tiết.

Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với acid tranexamic hoặc bất kỳ thành phần nào khác trong thuốc.
  • Suy thận nặng.
  • Tắc mạch huyết khối.
  • Tiền sử bệnh huyết khối.
  • Tiền sử co giật.

Tác dụng phụ

Cơ quan Biểu hiện
Miễn dịch Phản ứng phản vệ
Mắt Rối loạn màu, tắc võng mạc, tắc động mạch
Mạch máu Tắc mạch huyết khối
Dạ dày - ruột Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy
Da và mô dưới da Dị ứng da

Tương tác thuốc

  • Estrogen: Tăng nguy cơ huyết khối.
  • Thuốc cầm máu khác: Thận trọng khi sử dụng đồng thời.
  • Thuốc làm tan huyết khối: Tác dụng đối kháng.
  • Tretinoin dạng uống: Có thể gây huyết khối vi mạch.

Dược lực học

Acid tranexamic ức chế hoạt hóa plasminogen thành plasmin, do đó ức chế phân hủy fibrin.

Dược động học

Sinh khả dụng đường uống khoảng 35% và không bị ảnh hưởng bởi thức ăn. Sau 3 giờ uống liều 1,5g, thuốc đạt nồng độ tối đa trong huyết tương xấp xỉ 15 mcg/ml. Sau khi uống liều 2g, nồng độ hiệu quả trong huyết tương kéo dài 6 giờ. Độ thanh thải huyết tương khoảng 7 lít/giờ.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng:

Uống thuốc với nước.

Liều dùng:

Liều dùng tùy thuộc vào từng trường hợp cụ thể và được bác sĩ chỉ định. Tham khảo thông tin chi tiết về liều dùng cho từng trường hợp trong phần dưới đây:

Tiêu fibrin tại chỗ: Liều tiêu chuẩn: 2 – 3 viên x 2 – 3 lần/ngày.

Ví dụ:

  • Cắt bỏ tuyến tiền liệt: Dự phòng trước hoặc sau phẫu thuật, sau đó dùng 2 viên x 3 – 4 lần/ngày cho đến khi không còn tiểu máu đại thể.
  • Rong kinh: 2 viên x 3 lần/ngày, có thể dùng tới 4 ngày. Tăng liều nếu chảy máu rất nặng. Tối đa 8 viên/ngày. Không nên dùng đến khi người bệnh bắt đầu có biểu hiện rong kinh.
  • Chảy máu cam: 2 viên x 3 lần/ngày trong 1 tuần.
  • Phẫu thuật cắt cổ tử cung: 3 viên x 3 lần/ngày.
  • Xuất huyết tiền phòng: 2 – 3 viên x 3 lần/ngày.
  • Phù thần kinh mạch di truyền: 2 – 3 viên x 2 – 3 lần/ ngày trong vài ngày nếu bệnh nhân nhận thức được sự khởi phát của bệnh, còn lại được điều trị liên tục ở liều này.
  • Bệnh máu khó đông: 2 – 3 viên cách mỗi 8 giờ.

Suy thận: Cần điều chỉnh liều dùng theo Creatinin huyết thanh (xem chi tiết trong hướng dẫn sử dụng).

Người lớn tuổi: Không cần giảm liều trừ trường hợp suy thận.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Trường hợp tiểu máu nguyên nhân do thận, có nguy cơ tăng tiểu khó do cục máu đông hình thành tại niệu quản.
  • Cần kiểm tra mắt thường xuyên và kiểm tra chức năng gan khi điều trị phù thần kinh mạch do di truyền dài ngày.
  • Không nên sử dụng Transtat 500 cho bệnh nhân chảy máu kinh nguyệt không đều đến khi tìm được nguyên nhân gây chảy máu bất thường. Khi dùng Transtat, nếu tình trạng chảy máu không cải thiện cần xem xét điều trị thay thế.
  • Bệnh nhân đang dùng thuốc tránh thai đường uống cần thận trọng khi sử dụng Transtat vì nguy cơ huyết khối tăng.
  • Bệnh nhân đã mắc/tiền sử gia đình bị huyết khối tắc mạch chỉ dùng Transtat khi có chỉ định của bác sĩ và được theo dõi chặt chẽ.
  • Cần giảm liều ở bệnh nhân suy thận vì nồng độ thuốc trong máu tăng.
  • Trường hợp tăng tiêu fibrin nguyên nhân do đông máu rải rác nội mạch không nên dùng Transtat.
  • Nếu có rối loạn thị giác cần ngưng điều trị.
  • Chưa có dữ liệu về việc dùng thuốc cho trẻ <15 tuổi bị rong kinh.
  • Phụ nữ mang thai: Thận trọng khi sử dụng.
  • Phụ nữ cho con bú: Acid tranexamic qua được sữa mẹ, chưa chắc chắn tác dụng đông máu có xảy ra ở trẻ hay không.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Buồn nôn, nôn, hạ huyết áp thế đứng.

Xử trí: Gây nôn, rửa dạ dày, dùng than hoạt, bổ sung dịch để tăng bài tiết thuốc qua thận, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy uống càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Thông tin thêm về Acid Tranexamic

Acid tranexamic là một thuốc chống tiêu sợi huyết. Nó hoạt động bằng cách ức chế hoạt động của plasmin, một enzyme phân hủy cục máu đông. Điều này giúp giảm chảy máu và thúc đẩy quá trình đông máu. Acid tranexamic đã được chứng minh là hiệu quả trong việc giảm mất máu trong phẫu thuật, giảm tỷ lệ mắc bệnh và tử vong, đặc biệt trong các trường hợp phẫu thuật nha khoa ở bệnh nhân máu khó đông.

Ưu điểm: Hiệu quả trong nhiều tình trạng xuất huyết, giá rẻ và khả năng dung nạp tốt.

Nhược điểm: Tác dụng phụ thường gặp nhất là buồn nôn và tiêu chảy.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ