Oxetine Tablets 30Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
890110525924
Hoạt chất:
Hàm lượng:
30mg
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x 4 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Kusum Healthcare Private Limited

Video

Oxetine Tablets 30mg

Thông tin chi tiết sản phẩm

Oxetine Tablets 30mg là thuốc điều trị xuất tinh sớm ở nam giới.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Dapoxetine (dưới dạng Dapoxetine HCl) 30mg
Tá dược Vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2. Công dụng - Chỉ định

Oxetine Tablets 30mg được chỉ định cho nam giới từ 18 đến 64 tuổi bị xuất tinh sớm, biểu hiện như:

  • Xuất tinh dai dẳng với kích thích tình dục mức độ nhỏ.
  • Xuất tinh ngay trước hoặc ngay sau khi thâm nhập khi chưa có chủ định và gây khó chịu, lo lắng.
  • Tiền sử xuất tinh sớm hầu hết các lần quan hệ trong hơn 6 tháng.
  • Không kiểm soát được hiện tượng xuất tinh.

3. Liều lượng và cách dùng

3.1 Liều dùng

Nam giới 18-64 tuổi: 30mg/lần, uống trước quan hệ 1-3 giờ. Có thể tăng liều lên 60mg/lần nếu cần, nhưng liều tối đa là 1 lần/ngày. Không dùng cho người trên 64 tuổi hoặc dưới 18 tuổi. Không cần điều chỉnh liều ở người suy gan, thận nhẹ và vừa. Chống chỉ định ở người suy gan, thận nặng.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc Oxetine Tablets 30mg bằng đường uống, có thể dùng cùng hoặc không cùng thức ăn.

4. Chống chỉ định

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Bệnh tim mạn tính (suy tim, rối loạn dẫn truyền).
  • Tiền sử hưng cảm, trầm cảm nặng.
  • Đang dùng thuốc IMAO, thioridazin, chất ức chế tái hấp thu serotonin, thuốc ức chế mạnh CYP3A4.

5. Tác dụng phụ

Thuốc có thể gây ra các tác dụng phụ như:

  • Tim mạch: Tim đập nhanh, ngưng tim nhịp xoang, chậm nhịp xoang, hạ huyết áp.
  • Thần kinh: Khó chịu, buồn bực, giảm vị giác, ngủ lịm, giảm tỉnh táo, choáng ngất, mất thăng bằng, giãn đồng tử, ngứa ngáy, đổ mồ hôi, nóng, say sưa mê mẩn, dễ bị kích thích, cảm giác bất thường, suy nhược cơ thể, suy nghĩ bất thường, tâm trạng luôn đề cao cảnh giác, tâm trạng phởn phơ, rối loạn tâm trạng, lẫn lộn, rối loạn giấc ngủ, rối loạn định hướng, nghiến răng khi ngủ, chóng mặt, đau đầu, ngủ gà, mất tập trung, sợ hãi, cảm giác kiến bò, ù tai, suy giảm thị lực.
  • Tiêu hóa: Đau bụng, tiêu chảy, buồn nôn, khô miệng, khó tiêu, đầy hơi, chướng bụng, táo bón.
  • Sinh dục: Kích ứng bộ phận sinh dục nam, giảm xuất tinh, rối loạn cơ quan sinh sản nam, rối loạn khả năng cương dương.
  • Khác: Giãn mạch ngoại vi, mệt mỏi, kích thích, xung huyết các xoang, ngáp.

6. Tương tác thuốc

  • IMAO: Có thể gây tác dụng phụ nghiêm trọng, thậm chí tử vong.
  • Thioridazin: Có thể làm tăng nồng độ Thioridazin và kéo dài khoảng QT.
  • Thuốc/thảo dược serotonergic: Có thể gây ra các tác dụng liên quan đến serotonin.
  • Thuốc tác động đến hệ thần kinh trung ương: Thận trọng khi sử dụng chung.
  • Chất ức chế CYP3A4, CYP2D6: Có thể làm giảm độ thanh thải Dapoxetine.
  • Thuốc ức chế PDE5: Có thể làm giảm dung nạp tư thế đứng.

7. Lưu ý khi sử dụng

7.1 Thận trọng

  • Không dùng cho nam giới chưa được chẩn đoán xuất tinh sớm.
  • Không dùng cho người bị rối loạn cương dương đang điều trị bằng PDE5.
  • Thận trọng ở người có tiền sử phản ứng thế đứng.
  • Thận trọng khi dùng chung với thuốc giãn mạch.
  • Không uống rượu hoặc dùng chất kích thích an thần khi đang điều trị.
  • Thận trọng ở người có tiền sử hưng cảm hoặc động kinh.
  • Thận trọng ở người tăng áp lực nội nhãn, nguy cơ glaucom góc đóng.
  • Thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.

7.2 Phụ nữ mang thai và cho con bú

Không được chỉ định cho phụ nữ.

7.3 Quá liều

Triệu chứng: Ngủ gà, rối loạn tiêu hóa, tim đập nhanh, đánh trống ngực, chóng mặt, rung giật… Không có thuốc giải độc đặc hiệu, cần hỗ trợ điều trị triệu chứng.

7.4 Bảo quản

Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C.

8. Dược lực học

Dapoxetine là thuốc ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI) mạnh, tác dụng ngắn. Cơ chế chính xác trong ức chế đường dẫn xuất tinh liên quan đến việc ngăn chặn tái hấp thu serotonin của tế bào thần kinh và tăng cường tác dụng của chất dẫn truyền thần kinh tại các thụ thể trước và sau synap.

9. Dược động học

Hấp thu: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, sinh khả dụng tuyệt đối đường uống 42%, đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau 1-2 giờ. Phân bố: Thể tích phân bố khoảng 162L, liên kết protein huyết tương >99%. Chuyển hóa: Chuyển hóa rộng rãi ở gan bởi CYP2D6, CYP3A4 và flavin monooxygenase. Thải trừ: Chủ yếu qua nước tiểu, thời gian bán thải pha đầu khoảng 1,5 giờ và pha cuối khoảng 19 giờ.

10. Thông tin hoạt chất Dapoxetine

Dapoxetine là một chất ức chế chọn lọc việc tái hấp thu serotonin (SSRI) được sử dụng trong điều trị xuất tinh sớm. Nó hoạt động bằng cách tăng cường nồng độ serotonin trong não, giúp trì hoãn thời gian xuất tinh.

11. Ưu điểm

  • Cải thiện tốt tình trạng xuất tinh sớm.
  • Hiệu quả lâm sàng đã được chứng minh.
  • Hồ sơ tác dụng phụ thuận lợi.
  • Dạng viên nén bao phim dễ sử dụng.
  • Sản xuất bởi Kusum Healthcare Private Limited theo dây chuyền hiện đại.

12. Nhược điểm

Có thể gặp một số tác dụng phụ.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ