Telmisartan 20 A.t
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Telmisartan 20 A.T
Nhóm thuốc: Thuốc tim mạch
1. Thành phần
Thành phần | Hàm lượng |
---|---|
Telmisartan | 20mg |
Tá dược | vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén
2. Công dụng - Chỉ định
2.1 Công dụng
Telmisartan là thuốc đối kháng angiotensin II, có ái lực mạnh với thụ thể AT1. Thuốc làm giảm lượng aldosterone trong máu, giảm huyết áp tâm thu và tâm trương mà không ảnh hưởng đến nhịp tim. Không ức chế renin huyết tương, không chẹn kênh ion và không ức chế men chuyển angiotensin (kinase II), do đó không gây tác dụng phụ liên quan đến bradykinin.
2.2 Chỉ định
Điều trị tăng huyết áp vô căn.
3. Cách dùng - Liều dùng
3.1 Liều dùng
- Người lớn: Liều khuyến cáo: 40mg/lần/ngày. Có thể tăng liều tối đa lên 80mg/lần/ngày để đạt huyết áp mục tiêu.
- Tăng huyết áp nặng: Có thể phối hợp với Hydrochlorothiazide 12,5-25mg/ngày.
- Suy thận: Không cần điều chỉnh liều, kể cả bệnh nhân chạy thận nhân tạo.
- Người già: Không cần điều chỉnh liều.
3.2 Cách dùng
Uống thuốc với nước. Có thể uống cùng hoặc không cùng thức ăn.
4. Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai (đặc biệt 3 tháng giữa và cuối thai kỳ) và cho con bú.
- Tắc mật và suy gan nặng.
- Trẻ em và thiếu niên (cần tham khảo ý kiến bác sĩ).
5. Tác dụng phụ
Thường gặp: Nhiễm trùng (đường tiết niệu, đường hô hấp trên), lo lắng, bồn chồn, chóng mặt, rối loạn mắt, rối loạn tiêu hóa (đau bụng, tiêu chảy, khô miệng, khó tiêu, đầy hơi).
Ít gặp: Ban đỏ, ngứa, ngất, mất ngủ, trầm cảm, nôn, huyết áp thấp, nhịp tim chậm/nhanh, khó thở, tăng bạch cầu ưa kiềm, giảm tiểu cầu, đau ngực, triệu chứng giống cúm, đau khớp, đau lưng, chuột rút chân, đau chân, đau cơ, triệu chứng giống viêm gân.
6. Tương tác thuốc
- Digoxin: Cần theo dõi nồng độ Digoxin trong huyết tương.
- Lithium: Không dùng phối hợp vì có thể làm tăng nồng độ và độc tính của Lithium.
7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
7.1 Lưu ý và thận trọng
- Suy thận/ghép thận: Theo dõi định kỳ nồng độ Kali và creatinine máu.
- Hẹp van hai lá/van động mạch chủ, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn: Thận trọng khi sử dụng.
- Bệnh tim mạch do thiếu máu cục bộ: Thận trọng vì có thể làm giảm huyết áp quá mức, dẫn đến nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ.
- Lái xe/vận hành máy móc: Đánh giá trạng thái cơ thể trước khi sử dụng.
7.2 Phụ nữ có thai và cho con bú
Không sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú.
7.3 Quá liều
Hạ huyết áp, nôn mửa, chóng mặt, đổ mồ hôi, mờ mắt… Cần đưa đến cơ sở y tế ngay lập tức.
7.4 Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh nắng trực tiếp và ẩm ướt. Để xa tầm tay trẻ em.
8. Thông tin thêm về Telmisartan
Telmisartan là một chất đối kháng thụ thể angiotensin II (ARB). Nó hoạt động bằng cách ngăn chặn angiotensin II, một hormone gây co mạch máu, từ đó làm giảm huyết áp. Telmisartan có tác dụng kéo dài và hiệu quả trong việc kiểm soát huyết áp cả trong thời gian ngắn hạn và dài hạn.
9. Thông tin khác
Số đăng ký: VD-25661-16
Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm An Thiên - VIỆT NAM.
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này