Tatanol Ultra

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-28305-17
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
PYMEPHARCO

Video

Tatanol Ultra: Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Tatanol Ultra là thuốc kết hợp chứa Tramadol Hydrochloride và Acetaminophen, được chỉ định để điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Tramadol Hydrochloride 37.5mg
Acetaminophen (Paracetamol) 325mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

2. Công dụng

Tatanol Ultra được sử dụng để điều trị các cơn đau từ trung bình đến nặng.

3. Chỉ định

Thuốc được chỉ định cho các trường hợp đau từ trung bình đến nặng.

4. Chống chỉ định

  • Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc hoặc các thuốc cùng nhóm.
  • Ngộ độc cấp với các hoạt chất ức chế hệ thần kinh trung ương (rượu, thuốc ngủ, thuốc an thần, thuốc giảm đau trung ương khác, thuốc phiện, thuốc hướng thần).
  • Bệnh nhân có tiền sử suy hô hấp nặng, suy thận, suy gan nặng.
  • Động kinh không được kiểm soát bằng điều trị.
  • Điều trị phối hợp hoặc ngừng dùng thuốc ức chế monoamine oxidase (MAOI) trong vòng 15 ngày.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi.

5. Tác dụng phụ

Acetaminophen:

  • Thường gặp: Ban da, ban đỏ, mày đay, sốt do thuốc và tổn thương niêm mạc.
  • Ít gặp: Ban, buồn nôn, nôn, loạn tạo máu, thiếu máu, độc tính trên thận khi sử dụng dài ngày, bệnh lý về thận.
  • Hiếm gặp: Hội chứng Stevens-Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hội chứng Lyell, mụn mủ ngoại ban toàn thân cấp, phản ứng quá mẫn.

Tramadol Hydrochloride:

  • Thường gặp: Đau đầu, ngủ gà, mất ngủ, kích động, lo lắng, rét run, lú lẫn, sốt, giảm cảm giác, ngủ lịm, bồn chồn, mệt mỏi, chóng mặt, hạ huyết áp tư thế, đau tức ngực, tăng huyết áp, giãn mạch, ngứa, viêm, ban da, táo bón, khó tiêu, rối loạn tuyến tiền liệt, bí tiểu tiện, yếu ớt, đau khớp, đau lưng, nhìn mờ, co đồng tử, toát mồ hôi, rét run.
  • Ít gặp: Mất trí nhớ, khó nuốt, dễ kích thích, phù, giảm huyết áp, thiếu máu cục bộ cơ tim, co thắt phế quản, viêm ruột thừa, tăng creatinin, giảm tình dục, rối loạn kinh nguyệt, phản ứng dị ứng, thiếu máu, giảm hemoglobin, tăng/giảm ALT, AST, viêm túi mật, sỏi mật, rối loạn thị giác.

6. Tương tác thuốc

Tatanol Ultra có thể tương tác với nhiều loại thuốc khác, đặc biệt là:

  • Ethanol, thuốc an thần, thuốc giảm đau hoặc thuốc hướng tâm thần khác: Có thể gây ngộ độc cấp tính.
  • Thuốc an thần: Có thể kéo dài thời gian tác dụng.
  • Thuốc ức chế MAO: Chống chỉ định sử dụng cùng lúc.
  • Thuốc ức chế trung tâm (rượu, thuốc an thần-thuốc ngủ): Cần giảm liều.
  • Thuốc chống đông máu (Dicoumarol): Có thể làm tăng nồng độ.
  • Chất ức chế tái hấp thu serotonin có chọn lọc (SSRI): Có thể dẫn đến tăng kích hoạt serotonin (hội chứng serotonin).
  • Thuốc an thần (như Phenobarbital) hoặc thuốc chống co thắt (như belladonna): Sử dụng lâu dài có thể gây tổn thương gan.
  • Cloramphenicol: Có thể làm tăng độc tính của thuốc.

7. Liều lượng và cách dùng

Liều dùng khuyến cáo:

  • Trẻ em trên 12 tuổi và người lớn: 1-2 viên khi cần giảm đau, mỗi liều cách nhau 4-6 giờ, không dùng quá 8 viên mỗi ngày.
  • Trẻ em dưới 12 tuổi: Không nên sử dụng.
  • Người cao tuổi: Không cần hiệu chỉnh liều nếu chức năng gan thận bình thường. Người trên 75 tuổi có thể kéo dài thời gian đưa thuốc do thời gian bán thải của thuốc có thể kéo dài.

Uống thuốc lúc đói hoặc no đều được.

8. Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Giảm liều hoặc sử dụng thận trọng cho bệnh nhân rối loạn chức năng gan, thận và bệnh tim.
  • Cân nhắc kỹ lưỡng cho bệnh nhân bị chấn thương não, bệnh chuyển hóa, cai rượu hoặc ma túy và nhiễm trùng hệ thần kinh trung ương (có nguy cơ động kinh cao).
  • Sử dụng lâu dài có thể gây kháng thuốc hoặc lệ thuộc thuốc.
  • Thận trọng khi dùng acetaminophen cho bệnh nhân có tiền sử thiếu máu.
  • Người cao tuổi, suy nhược và rối loạn hô hấp mạn có nguy cơ cao xuất hiện phản ứng phụ.
  • Nguy cơ co giật có thể tăng khi dùng tramadol với SSRI, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, opioid, IMAO, thuốc an thần.
  • Không dùng quá 2 viên mỗi 12 giờ với bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút.
  • Không nên dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú trừ khi có chỉ định của bác sĩ.

9. Xử lý quá liều

Tramadol:

Triệu chứng: Lú lẫn, hôn mê, hoảng sợ, hạ huyết áp, nhịp tim nhanh, giãn hoặc co thắt đồng tử, suy hô hấp hoặc ngừng thở.

Xử trí: Sử dụng thuốc đối kháng thụ thể opioid (Naloxone), đặt nội khí quản, hô hấp nhân tạo. Có thể rửa dạ dày. Nếu co giật, dùng benzodiazepin.

Acetaminophen:

Triệu chứng: Ảnh hưởng nghiêm trọng đến gan, có thể dẫn đến suy gan (triệu chứng có thể không xuất hiện đến 3 ngày sau).

Xử trí: Tiêm tĩnh mạch N-acetyl cysteine trong vòng 10-12 giờ theo chỉ định của bác sĩ. Cystine hoặc uống Methionine có tác dụng bảo vệ gan.

10. Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ dùng liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc thông thường.

11. Dược lực học

Tramadol: Là chất tương tự tổng hợp của Codeine, có ái lực yếu với thụ thể opioid. Ức chế tái hấp thu norepinephrine và tăng nồng độ 5-hydroxytryptamine, ảnh hưởng đến truyền đau và giảm đau. Tác dụng giảm đau khoảng 1/10 đến 1/8 Morphin, ít gây nghiện và ít ức chế hô hấp.

Paracetamol: Thuộc nhóm hạ sốt giảm đau, tác động lên vùng dưới đồi làm hạ nhiệt và tỏa nhiệt bằng cách giãn mạch, tăng lưu lượng máu ngoại biên. Tác dụng giảm đau tương tự Aspirin.

12. Dược động học

Tramadol: Hấp thu tốt qua đường uống, tác dụng sau 0.5 giờ, kéo dài 6 giờ. Chuyển hóa ở gan, đào thải qua thận (80% nguyên dạng và chất chuyển hóa trong 24 giờ).

Paracetamol: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, phân bố chủ yếu ở mô. Thời gian bán thải 1.25-3 giờ.

13. Thông tin chung

Số đăng ký: VD-28305-17

Nhà sản xuất: PYMEPHARCO

Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ