Skdol Cảm CúM Phương ĐôNg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26236-17
Dạng bào chế:
Viên nén dài bao phim
Quy cách:
Hộp 10 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông

Video

Skdol Cảm Cúm Phương Đông

Skdol Cảm Cúm Phương Đông là thuốc điều trị triệu chứng cảm cúm, giúp giảm các triệu chứng như ho, nhức đầu, sốt, đau nhức xương khớp, bắp thịt, ngạt mũi, chảy nước mắt, nước mũi, ngứa mắt, sổ mũi, viêm xoang, mẩn ngứa, viêm mũi dị ứng.

Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Acetaminophen 500 mg
Loratadin 5 mg
Dextromethorphan HBr 15 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén dài bao phim.

Thông tin chi tiết thành phần:

Acetaminophen: Thuốc giảm đau, hạ sốt. Cơ chế hạ sốt là do tác động lên trung khu điều nhiệt ở vùng dưới đồi, gây giãn mạch tỏa nhiệt và tăng lưu lượng máu ngoại biên. Được hấp thu nhanh và hầu như hoàn toàn khi dùng đường uống. Thời gian bán hủy trong máu xấp xỉ 1,25 - 3 giờ.

Loratadin: Thuốc kháng histamin thế hệ 2, chọn lọc trên thụ thể H1 ngoại biên. Có tác dụng làm giảm các triệu chứng của viêm mũi và viêm kết mạc dị ứng, điều trị ngứa và mề đay. Hấp thu nhanh khi uống, thời gian bán thải là 17 giờ. Loratadin chuyển hóa lần đầu thành chất chuyển hóa có hoạt tính ở gan.

Dextromethorphan: Tác dụng lên trung tâm ho ở hành não. Không có tác dụng giảm đau và ít gây an thần. Được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, tác dụng kéo dài từ 6 - 8 giờ. Dextromethorphan chuyển hóa ở gan và bài tiết qua nước tiểu.

Công dụng

Điều trị các triệu chứng cảm cúm: ho, nhức đầu, sốt, đau nhức xương khớp, bắp thịt, ngạt mũi, chảy nước mắt, nước mũi, ngứa mắt, sổ mũi, viêm xoang, mẩn ngứa, viêm mũi dị ứng.

Chỉ định

Điều trị triệu chứng cảm cúm ở người lớn và trẻ em từ 6 tuổi trở lên.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Thiếu hụt enzym glucose-6-phosphat dehydrogenase.
  • Thiếu máu.
  • Bệnh liên quan đến tim, thận, phổi hoặc gan.
  • Đang dùng thuốc ức chế monoamin oxydase.
  • Trẻ em dưới 2 tuổi.

Tác dụng phụ

Thành phần Tác dụng phụ
Acetaminophen Ban da, mày đay, dị ứng; trường hợp nặng có thể kèm theo thương tổn niêm mạc hoặc sốt. Giảm tiểu cầu, bạch cầu trung tính và toàn thể huyết cầu (ít gặp); buồn nôn, nôn, độc với thận, thiếu máu (ít gặp).
Loratadin Đau đầu, khô miệng; chóng mặt, hắt hơi, khô mũi (ít gặp).
Dextromethorphan Mệt mỏi, chóng mặt, buồn nôn, nhịp tim nhanh, da đỏ bừng.

Tương tác thuốc

Thành phần Tương tác
Acetaminophen Coumarin và dẫn chất indandion (tăng nhẹ tác dụng chống đông); Phenothiazin (có thể gây hạ sốt nghiêm trọng); Rượu (có thể gây độc gan); Thuốc chống co giật, Isoniazid (tăng độc hại gan).
Loratadin Cimetidin (tăng nồng độ loratadin trong huyết tương); Ketoconazol (tăng nồng độ loratadin trong huyết tương); Erythromycin (tăng nồng độ loratadin trong huyết tương).
Dextromethorphan Thuốc ức chế MAO; Thuốc ức chế thần kinh trung ương (tăng tác dụng); Quinidin (giảm chuyển hóa dextromethorphan, tăng nguy cơ tác dụng phụ).

Dược lực học

(Mô tả chi tiết đã có ở phần thông tin chi tiết thành phần)

Dược động học

(Mô tả chi tiết đã có ở phần thông tin chi tiết thành phần)

Liều lượng và cách dùng

  • Trẻ em 6 - 12 tuổi: 1/2 viên/lần x 2 lần/ngày.
  • Người lớn và trẻ em > 12 tuổi: 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
  • Suy gan hoặc suy thận nặng: Uống cách ngày hoặc dùng liều khởi đầu 1 viên, theo hướng dẫn của bác sĩ.

Đường dùng: Uống.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Acetaminophen: Cảnh báo về nguy cơ phản ứng da nghiêm trọng; thận trọng ở người có tiền sử thiếu máu, suy gan hoặc thận; hạn chế uống rượu.
  • Loratadin: Thận trọng với người suy gan; lưu ý khô miệng có thể gây sâu răng.
  • Dextromethorphan: Thận trọng ở người ho nhiều đờm, người hút thuốc bị ho mãn tính, hen phế quản hoặc tràn khí, suy giảm hô hấp; thận trọng với trẻ em bị dị ứng; tránh dùng liều cao, kéo dài.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Chỉ sử dụng khi lợi ích vượt trội hơn nguy cơ. Nên dùng liều thấp nhất và trong thời gian ngắn nhất có thể khi cho con bú.
  • Lái xe và vận hành máy móc: Tránh sử dụng.

Xử lý quá liều

(Mô tả chi tiết các thành phần đã có trong phần tác dụng phụ và tương tác thuốc)

Quên liều

Nếu quên liều, hãy uống ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, hãy bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc như bình thường. Không uống gấp đôi liều để bù lại liều đã quên.

Ưu điểm

  • Paracetamol là thuốc giảm đau, hạ sốt hiệu quả, không cần kê đơn, được sử dụng rộng rãi.
  • Loratadin có đặc tính chống dị ứng nhưng không có tác dụng an thần.
  • Dextromethorphan có hiệu lực tương đương với codein và ít gây tác dụng phụ trên đường tiêu hóa hơn.
  • Sản xuất bởi Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông trên dây chuyền máy móc hiện đại, nhà máy đạt chuẩn GMP-WHO.

Nhược điểm

Một số tác dụng phụ có thể xảy ra như: ban da, dị ứng, buồn nôn, đau đầu, khô miệng,... Thuốc không dùng được cho trẻ em dưới 2 tuổi.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ