Sacendol 325Mg/2Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-21926-14
Dạng bào chế:
Thuốc cốm
Quy cách:
Hộp 10 gói x 1 gam
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược Vacopharm

Video

Sacendol 325mg/2mg

Thuốc Hạ Sốt Giảm Đau

Thành phần

Thành phần Hàm lượng/gói 1g
Paracetamol 325mg
Clorpheniramin maleat 2mg
Tá dược vừa đủ 1 gói

Dạng bào chế: Thuốc cốm

Công dụng

Sacendol 325mg/2mg được chỉ định để làm giảm các triệu chứng do các bệnh lý sau:

  • Hạ sốt, giảm đau đầu, đau nhức cơ thể trong cảm cúm và cảm lạnh.
  • Giảm các triệu chứng dị ứng như hắt hơi, sổ mũi, ngạt mũi, ngứa mũi (trong viêm mũi dị ứng).
  • Điều trị các triệu chứng của các bệnh dị ứng khác như mày đay, viêm kết mạc dị ứng, phù Quincke, dị ứng thức ăn, ngứa.

Chỉ định

Thuốc được dùng để điều trị triệu chứng của cảm cúm, cảm lạnh thông thường và các bệnh dị ứng.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Hen phế quản cấp.
  • Phì đại tuyến tiền liệt.
  • Glaucoma góc hẹp.
  • Tắc cổ bàng quang.
  • Loét dạ dày tá tràng, tắc môn vị.
  • Phụ nữ đang cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu tháng.
  • Người bệnh đang sử dụng thuốc ức chế monoamin oxydase (MAOI) do nguy cơ tương tác nghiêm trọng.

Tác dụng phụ

Paracetamol:

  • Phản ứng dị ứng: mẩn ngứa, ban, phản ứng dị ứng nặng hơn có thể kèm sốt do thuốc và tổn thương niêm mạc.
  • Giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu và toàn bộ huyết cầu (hiếm gặp).
  • Bồn chồn, lo lắng, chóng mặt, yếu mệt, đau ngực, run rẩy, dị cảm ở đầu chi, tăng huyết áp, da nhợt nhạt, cảm giác lạnh.

Clorpheniramin:

  • Tác dụng an thần: từ ngủ gà nhẹ đến ngủ sâu.
  • Khô miệng, chóng mặt, kích thích (có thể tự khỏi).

Tương tác thuốc

  • Rượu: Tăng độc tính gan khi dùng đồng thời.
  • Thuốc chống đông (coumarin, dẫn chất indandion): Paracetamol liều cao kéo dài có thể tăng nhẹ tác dụng chống đông.
  • Phenothiazin và thuốc hạ nhiệt: Nguy cơ hạ thân nhiệt nghiêm trọng.
  • Phenytoin, barbiturat, carbamazepin, isoniazid: Tăng nguy cơ độc tính gan của paracetamol.
  • Probenecid: Giảm đào thải và tăng thời gian bán thải của paracetamol.
  • Isoniazid và thuốc chống lao: Tăng độc tính gan của paracetamol.
  • Thuốc ức chế MAO: Kéo dài và tăng tác dụng chống tiết acetylcholin của clorpheniramin.
  • Thuốc an thần gây ngủ: Tăng tác dụng ức chế hệ thần kinh trung ương.
  • Phenytoin: Clorpheniramin ức chế chuyển hóa phenytoin, dẫn đến ngộ độc phenytoin.

Dược lực học

Paracetamol: Thuốc giảm đau, hạ sốt không có tác dụng kháng viêm. Cơ chế tác động lên vùng dưới đồi gây hạ nhiệt, tăng tỏa nhiệt do giãn mạch và tăng lưu lượng máu ngoại biên. Liều điều trị ít ảnh hưởng đến hệ tim mạch và hô hấp. Quá liều gây độc gan nặng do chất chuyển hóa N-acetyl-benzoquinoneimin.

Clorpheniramin: Thuốc kháng histamin H1, có tác dụng chống dị ứng và ít tác dụng an thần. Tác dụng chống tiết acetylcholin có biến đổi giữa các cá thể.

Dược động học

Paracetamol: Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường tiêu hóa, giảm khi có thức ăn giàu carbohydrate. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong 0,5-1 giờ. Phân bố đồng đều trong hầu hết các mô. Khoảng 25% liên kết với protein huyết tương. Thời gian bán thải 1,25-3 giờ, kéo dài ở người suy gan hoặc quá liều.

Clorpheniramin maleat: Hấp thu tốt khi uống, nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được trong 2,5-6 giờ. Khả dụng sinh học 25-50%. 70% liên kết với protein huyết tương. Chuyển hóa nhanh, bài tiết chủ yếu qua nước tiểu. Thời gian bán thải 12-15 giờ, kéo dài ở người suy thận mạn.

Liều lượng

Người lớn và trẻ em trên 11 tuổi: 1-2 gói/lần, 3-4 lần/ngày.

Trẻ em 5-11 tuổi: 1 gói/lần, 3-4 lần/ngày.

Trẻ em 2-5 tuổi: ½ gói/lần, 3-4 lần/ngày.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Hạn chế hoặc tránh uống rượu khi dùng thuốc.
  • Thận trọng khi dùng cho người suy gan, suy thận nặng, người bị phenylceton niệu.
  • Nguy cơ biến chứng đường hô hấp ở người bệnh tắc nghẽn phổi, đặc biệt ở trẻ em.
  • Thận trọng khi có bệnh phổi mạn tính, khó thở.
  • Nguy cơ sâu răng khi dùng kéo dài do khô miệng.
  • Cảnh báo bệnh nhân về các dấu hiệu phản ứng da nghiêm trọng (SJS, TEN, Lyell, AGEP).
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc do thuốc có thể gây buồn ngủ.

Xử trí quá liều

Triệu chứng: Hoại tử gan (nguy hiểm nhất, có thể gây tử vong), buồn nôn, nôn, đau bụng, methemoglobin máu (xanh tím da, niêm mạc, móng tay), an thần, kích thích thần kinh, loạn thần, co giật, ngừng thở, trụy tim mạch, loạn nhịp.

Xử trí: Điều trị triệu chứng, hỗ trợ chức năng sống, đặc biệt chú ý chức năng gan, thận, hô hấp, tim mạch và cân bằng nước điện giải. Dùng N-acetylcystein (uống hoặc tiêm tĩnh mạch), rửa dạ dày, dùng than hoạt và thuốc tẩy.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Paracetamol: Thuộc nhóm thuốc giảm đau, hạ sốt, được sử dụng rộng rãi để điều trị các triệu chứng cảm cúm, cảm lạnh và các tình trạng đau nhẹ đến trung bình. An toàn khi sử dụng đúng liều, nhưng quá liều có thể gây tổn thương gan nghiêm trọng.

Clorpheniramin maleat: Thuộc nhóm thuốc kháng histamin H1, có tác dụng ức chế sự giải phóng histamine, giúp giảm các triệu chứng dị ứng như hắt hơi, sổ mũi, ngứa, chảy nước mắt… Thuốc cũng có tác dụng an thần nhẹ.

Số đăng ký

VD-21926-14

Nhà sản xuất

Công ty cổ phần dược Vacopharm

Đóng gói

Hộp 10 gói x 1g


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ