Ribatagin 500
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Ribatagin 500
Ribatagin 500 là thuốc kháng virus được sử dụng trong điều trị viêm gan C mạn tính.
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim Ribatagin 500 chứa 500mg Ribavirin.
Công dụng - Chỉ định
Tác dụng của thuốc
Dược lực học
Ribavirin là một chất tương tự nucleoside và là chất kháng virus, có tác dụng điều trị viêm gan virus. Ribavirin, một tác nhân hóa trị liệu virus phổ rộng, không gây cảm ứng interferon, thể hiện hoạt tính chống lại nhiều loại virus RNA và DNA, bao gồm cả virus retro được biết là gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải. Các nghiên cứu bổ sung chứng minh hiệu quả của Ribavirin trong viêm gan siêu vi cấp tính, nhiễm trùng herpesvirus và sởi. Kết quả nghiên cứu cho thấy liệu pháp phối hợp Interferon-alpha 2b và ribavirin có thể làm mất RNA của virus viêm gan C sớm hơn so với chỉ dùng interferon-alpha 2b.
Dược động học
- Hấp thu: Thuốc được hấp thu nhanh, đặc biệt khi sử dụng cùng với thức ăn giàu chất béo và đạt nồng độ đỉnh sau 1-2 giờ sau khi uống.
- Phân bố: Thuốc phân bố vào huyết tương và hồng cầu, cũng như các chất tiết ở đường hô hấp, dịch não tủy và rất ít liên kết với protein huyết tương.
- Chuyển hóa: Thuốc được chuyển hóa ở gan, trong tế bào thành monophosphat, diphosphat và triphosphat. Dạng mono và triphosphat có hoạt tính mạnh nhất.
- Thải trừ: Ribavirin thải trừ chậm, ở người có chức năng thận bình thường, thuốc được thải trừ chủ yếu qua nước tiểu và một phần nhỏ qua phân.
Chỉ định
Ribatagin 500 được chỉ định để điều trị bệnh viêm gan C mạn tính ở đối tượng có bệnh gan còn bù, chưa điều trị bằng Interferon hoặc bị tái phát sau điều trị interferon alpha-2b. Thuốc thường được sử dụng phối hợp với interferon alpha-2b hoặc Peginterferon alpha-2b; sử dụng riêng Ribavirin không có tác dụng. Phác đồ điều trị này có hiệu quả với cả các trường hợp viêm gan virus C có đồng nhiễm HIV.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng
Phối hợp với: Ribavirin uống và interferon tiêm (3 đến 5 triệu Đơn vị quốc tế, tiêm 3 lần/tuần) hoặc peginterferon tiêm liều 1,5 mcg/kg/lần.
Người lớn dưới 75kg: 500mg/lần x 2 lần/ngày.
Thời gian điều trị: Phụ thuộc vào kiểu gen của virus viêm gan C và tiền sử điều trị interferon. Nhiễm virus viêm gan C kiểu gen 1, 4: 48 tuần; kiểu gen 2, 3: 24 tuần; kiểu gen 5, 6 chưa có kinh nghiệm điều trị.
Trường hợp tái phát sau điều trị interferon: Điều trị phối hợp với ribavirin trong 24 tuần.
Cách dùng
Uống 2 lần mỗi ngày. Có thể uống trước hoặc sau bữa ăn. Thuốc tăng hấp thu khi dùng cùng bữa ăn nhiều chất béo.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai và bạn tình nam của phụ nữ mang thai.
- Phụ nữ đang cho con bú.
- Tiền sử bệnh tim không ổn định, bệnh tim nặng, thiếu máu cơ tim, bệnh tim chưa được kiểm soát hoặc chưa ổn định trong vòng 6 tháng.
- Bệnh thận nặng (suy thận mạn, độ thanh thải creatinine dưới 50ml/phút hoặc bệnh nhân lọc máu).
- Viêm gan tự miễn, suy gan nặng, xơ gan nhiễm HCV và xơ gan mất bù đồng nhiễm HIV trước và trong quá trình điều trị.
- Thiếu máu, bệnh hemoglobin.
- Rối loạn tâm thần.
Tác dụng phụ
Hệ và cơ quan | Thường gặp | Ít gặp | Hiếm gặp |
---|---|---|---|
Toàn thân | Nhức đầu, run, mệt mỏi, sốt, nhược cơ, triệu chứng giả cúm, giảm cân, khó chịu, đau ngực, hôn mê, nóng bừng, sốt | ||
Máu và bạch huyết | Giảm hemoglobin, giảm bạch cầu trung tính, thiếu máu, sưng hạch, giảm tiểu cầu | Thiếu máu tan huyết | |
Tiêu hóa | Buồn nôn, chán ăn, tiêu chảy, đau bụng, khô miệng | Xuất huyết tiêu hóa, viêm nướu, viêm môi | Loét dạ dày, viêm tụy |
Tuần hoàn | Nhịp tim nhanh, tăng hoặc hạ huyết áp | ||
Thần kinh | Loạn cảm, lú lẫn, bốc hỏa, chóng mặt, suy giảm trí nhớ | Bệnh lý thần kinh ngoại biên | Hôn mê, liệt mặt, co giật |
Cơ xương khớp | Đau cơ, đau khớp, đau xương, đau lưng | Viêm cơ kèm co giật | |
Tâm thần | Trầm cảm, mất ngủ, dễ kích động, lo âu, giảm tập trung, thay đổi tâm trạng, dễ xúc cảm | Trầm cảm, ý muốn tự sát, ảo giác | Tự sát, loạn thần kinh |
Da và mô dưới da | Rụng tóc, khô da, ngứa, nổi ban, vảy nến, tăng tiết mồ hôi | ||
Hô hấp | Viêm họng, xoang, viêm mũi, ho, khó thở, chảy máu cam, đau ngực | Khò khè | Co thắt phế quản, viêm phổi kẽ |
Giác quan | Rối loạn vị giác | ||
Nội tiết, sinh dục | Rối loạn kinh nguyệt, thiểu năng hoặc cường tuyến giáp, liệt dương, giảm ham muốn tình dục | Bệnh tiểu đường | |
Nhiễm trùng và ký sinh trùng | Viêm đường hô hấp trên, viêm phế quản, nấm candida miệng | Viêm đường hô hấp dưới, nhiễm trùng đường tiểu, viêm phổi, viêm da | Viêm nội tâm mạc, viêm tai giữa |
Mắt | Nhìn mờ, đau mắt, khô mắt, viêm mắt | Xuất huyết võng mạc | Viêm màng tiếp hợp |
Tai và mê cung | Chóng mặt, ù tai, đau tai | Mất thính lực | |
Tim | Nhịp nhanh, phù ngoại biên, đánh trống ngực | ||
Mạch | Đỏ bừng, hạ huyết áp | Cao huyết áp | Xuất huyết não, viêm mạch máu |
Miễn dịch | Viêm tuyến giáp, Sarcoidosis | Phản ứng quá mẫn, lupus ban đỏ, viêm khớp dạng thấp | |
Dinh dưỡng và chuyển hóa | Mất nước | ||
Gan mật | Rối loạn chức năng gan | Suy gan, viêm đường mật, gan nhiễm mỡ |
Tương tác thuốc
- Thuốc kháng acid chứa Magie, nhôm và simethicon: Giảm AUC của Ribavirin.
- Interferon: Tăng nguy cơ giảm bạch cầu trung tính.
- Chất ức chế phiên mã ngược nucleoside: Tăng nguy cơ rối loạn ty thể như suy gan và có thể tử vong.
- Zidovudin: Làm trầm trọng tình trạng thiếu máu.
Lưu ý khi sử dụng và bảo quản
Lưu ý và thận trọng
Thận trọng khi sử dụng cho các đối tượng:
- Tuổi sinh đẻ (nam và nữ).
- Có vấn đề về gan (ngoài viêm gan C), xơ gan hoặc chức năng gan suy giảm.
- Có vấn đề về thận hoặc chạy thận.
- Tiền sử ung thư.
- Có vấn đề về tim, đau tim, cao huyết áp hoặc tiểu đường.
- Có vấn đề về tụy.
- Có vấn đề về hô hấp, phổi.
- Có vấn đề về tuyến giáp, vảy nến.
- Có vấn đề về mắt và thị lực.
- Bị rối loạn tâm thần hoặc vấn đề tâm thần.
- Tiền sử ghép tạng.
- Tiền sử nghiện rượu hoặc ma túy.
Phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú
- Phụ nữ mang thai: Thuốc gây độc cho thai nhi và có thể gây quái thai. Chống chỉ định cho phụ nữ mang thai. Tránh mang thai trong 6 tháng đầu sau khi ngừng thuốc.
- Cho con bú: Chưa rõ về khả năng bài tiết của thuốc vào sữa mẹ. Cần phải cho trẻ thôi bú nếu mẹ sử dụng thuốc.
Lái xe và vận hành máy móc
Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
Bảo quản
Bảo quản ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C.
Xử lý quá liều, quên liều
Thông tin về xử lý quá liều và quên liều cần được tham khảo thêm từ bác sĩ hoặc dược sĩ.
Thông tin thêm về Ribavirin
Ribavirin là thuốc đã được sử dụng từ lâu trong điều trị viêm gan C mạn tính. Các phát hiện gần đây về các chất ức chế mạnh Protease của virus viêm gan C đã không thay thế được ribavirin như là liệu pháp chính trong liệu pháp phối hợp điều trị viêm gan C mạn tính.
Tham khảo
Thông tin chi tiết về các tài liệu tham khảo cần được bổ sung thêm.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này