Pyzacar 25Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Pyzacar 25mg
Thuốc Hạ Huyết Áp
1. Thành phần
Hoạt chất | Losartan Kali 25mg |
---|---|
Tá dược | Vừa đủ 1 viên |
Dạng bào chế: Viên nén bao phim
2. Công dụng - Chỉ định
Pyzacar 25mg chứa Losartan Kali, được sử dụng trong điều trị:
- Tăng huyết áp ở người lớn, trẻ em từ 6 - 18 tuổi.
- Bệnh thận kèm tăng huyết áp và đái tháo đường type 2 ở người lớn (protein niệu từ 0,5 g/ngày trở lên).
- Suy tim mạn ở người lớn khi không thể dùng các chất ức chế ACE.
- Giảm nguy cơ đột quỵ trong trường hợp tăng huyết áp kèm phì đại thất trái.
3. Chống chỉ định
- Quá mẫn với losartan hoặc bất kỳ thành phần nào trong công thức của Pyzacar 25mg.
- Phụ nữ mang thai trong giai đoạn 3 tháng giữa và 3 tháng cuối.
- Suy gan nặng.
- Cường aldosteron nguyên phát.
- Phối hợp với thuốc có chứa aliskiren trong đái tháo đường/suy thận (có mức độ lọc cầu thận < 60 ml/phút/1,73m2).
4. Tác dụng phụ
Cơ quan | Biểu hiện | Tần suất |
---|---|---|
Thần kinh | Chóng mặt, buồn ngủ, nhức đầu, rối loạn giấc ngủ | Thường gặp/Ít gặp |
Mạch máu | Hạ huyết áp tư thế, thiếu máu | Thường gặp |
Khác | Suy nhược, mệt mỏi, hạ đường huyết, tăng kali huyết, tăng urê huyết, creatinin huyết | Thường gặp |
Tiết niệu | Suy thận | Ít gặp |
Tim | Đánh trống ngực, đau thắt ngực | Ít gặp |
Tiêu hóa | Đau bụng, táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, nôn | Ít gặp |
Da và mô dưới da | Phát ban, ngứa, mày đay | Ít gặp |
Hô hấp | Khó thở, ho | Ít gặp |
5. Tương tác thuốc
Losartan có thể tương tác với một số thuốc khác, bao gồm:
- Cimetidin: Tăng diện tích dưới đường cong của losartan.
- Phenobarbital: Giảm diện tích dưới đường cong của losartan và chất chuyển hóa có hoạt tính.
- Thuốc tăng huyết áp khác, thuốc chống trầm cảm 3 vòng, Baclofen, amifostin, thuốc chống loạn thần: Tăng nguy cơ hạ huyết áp.
- Thuốc có tác dụng giữ kali/làm tăng kali/có chứa kali: Có thể làm tăng nồng độ kali huyết thanh.
- Muối lithi: Thay đổi nồng độ lithi huyết thanh.
- NSAIDs: Giảm tác dụng hạ huyết áp, suy giảm chức năng thận, tăng nồng độ kali huyết thanh.
- Aliskiren: Tăng nguy cơ tụt huyết áp, tăng kali máu và giảm chức năng thận.
6. Liều lượng và cách dùng
Cách dùng: Pyzacar 25mg có thể uống bất kỳ lúc đói hay no.
Liều dùng: Liều dùng cụ thể phụ thuộc vào chỉ định và tình trạng sức khỏe của bệnh nhân. Tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ để được hướng dẫn liều dùng phù hợp.
Chỉ định | Liều dùng |
---|---|
Tăng huyết áp | Thường dùng 2 viên/lần/ngày, một số bệnh nhân có thể dùng 4 viên/lần/ngày (vào buổi sáng). Có thể kết hợp cùng thuốc hạ áp khác. |
Bệnh thận kèm tăng huyết áp và đái tháo đường type 2 | Thường dùng 2 viên/lần/ngày, một số bệnh nhân có thể dùng 4 viên/lần/ngày. Có thể phối hợp với các thuốc hạ áp khác cũng như với Insulin và các thuốc hạ đường huyết. |
Suy tim mạn | Khởi đầu ½ viên/lần/ngày. Nếu chưa có hiệu quả thì tăng liều gấp đôi sau mỗi tuần đến tối đa 6 viên/lần/ngày. |
Giảm nguy cơ đột quỵ (tăng huyết áp kèm phì đại thất trái) | Thường dùng 2 viên/lần/ngày, tùy đáp ứng có thể dùng 4 viên/lần/ngày hoặc dùng thêm hydroclorothiazid liều thấp. |
Giảm thể tích nội mạch | Khởi đầu 1 viên/lần/ngày |
Suy gan | Dùng liều thấp hơn liều thường dùng |
Trẻ 6 - 18 tuổi | 20 - 50 kg: 1 viên/lần/ngày (có thể tăng lên 2 viên/lần/ngày). > 50 kg: 2 viên/lần/ngày (có thể tăng lên 4 viên/lần/ngày). |
Người > 75 tuổi | Cân nhắc khởi đầu với 1 viên/lần/ngày. |
7. Lưu ý thận trọng khi dùng
- Theo dõi chặt chẽ nếu bệnh nhân có tiền sử phù mạch.
- Hạ huyết áp và rối loạn cân bằng nước/điện giải có thể xảy ra trong trường hợp giảm thể tích tuần hoàn, giảm natri máu, chế độ ăn ít muối, nôn hoặc tiêu chảy. Trước khi điều trị nên kiểm soát tình trạng này hoặc dùng liều khởi đầu thấp.
- Rối loạn cân bằng điện giải thường gặp ở người suy thận (có thể kèm theo đái tháo đường).
- Không phối hợp Losartan kali với các thuốc giữ kali/làm tăng kali/có chứa kali, thuốc ức chế ACE.
- Bệnh nhân suy gan nhẹ dùng liều thấp hơn liều thường dùng.
- Có thể gây hạ huyết áp quá mức ở bệnh nhân bệnh mạch máu não, thiếu máu cục bộ cơ tim, dẫn đến nhồi máu cơ tim hoặc đột quỵ.
- Nguy cơ hạ huyết áp động mạch nặng và suy thận ở bệnh nhân suy tim.
- Thận trọng khi dùng trong trường hợp: suy tim, suy thận nặng, rối loạn nhịp, bệnh cơ tim phì đại tắc nghẽn, hẹp động mạch chủ hoặc van hai lá.
- Bệnh nhân có vấn đề di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu men lactase hoặc kém hấp thu Glucose - galactose không nên dùng.
- Thận trọng khi phối hợp với aliskiren, thuốc chẹn beta - adrenergic.
8. Phụ nữ có thai và cho con bú
- Phụ nữ có thai: Có thể gây tổn thương và tử vong ở trẻ sơ sinh khi dùng trong thời gian 3 tháng giữa và 3 tháng cuối thai kỳ. Không nên dùng trong thai kỳ.
- Phụ nữ đang cho con bú: Có nguy cơ gây hại cho trẻ bú mẹ, cần cân nhắc giữa việc dùng thuốc và ngừng cho con bú.
9. Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc
Có thể gây chóng mặt, cần thận trọng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
10. Quá liều và xử trí
Triệu chứng: Hạ huyết áp, nhịp tim nhanh hoặc chậm.
Xử trí: Điều trị hỗ trợ nếu có hạ huyết áp xảy ra.
11. Quên liều
Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục lịch trình dùng thuốc thông thường. Không uống gấp đôi liều để bù liều đã quên.
12. Bảo quản
Tránh ẩm, tránh ánh sáng, dưới 30°C.
13. Thông tin hoạt chất Losartan Kali
Dược lực học: Losartan là thuốc đối kháng thụ thể angiotensin II, ngăn cản angiotensin II gắn vào thụ thể AT1, ức chế tác dụng co mạch và tiết aldosteron. Không gây ho khan như thuốc ức chế ACE.
Dược động học: Hấp thu tốt sau khi uống, sinh khả dụng khoảng 33%. Chuyển hóa chủ yếu ở gan. Thời gian bán thải của losartan và chất chuyển hóa có hoạt tính khoảng 2 giờ và 6-9 giờ. Liên kết mạnh với protein huyết tương.
Ưu điểm: Hiệu quả tốt, khả năng dung nạp thuận lợi, giảm nguy cơ đột quỵ ở bệnh nhân tăng huyết áp có phì đại thất trái.
Nhược điểm: Có thể gây tăng kali máu, suy thận. Gây độc tính nghiêm trọng cho thai nhi nếu dùng trong 3 tháng giữa và cuối thai kỳ.
14. Thông tin thêm
Số đăng ký: VD-26430-17
Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Pymepharco
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 15 viên
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này