Pyme Om40 (TiêM)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26429-17
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
Bột đông khô pha tiêm
Quy cách:
Hộp 1 lọ kèm 1 ống dung môi 10 ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Pymepharco

Video

Pyme OM40 (Tiêm)

Thông tin chi tiết về sản phẩm Pyme OM40 (Tiêm)

Tên sản phẩm Pyme OM40 (Tiêm)
Thành phần Omeprazol 40mg
Dạng bào chế Bột đông khô pha tiêm
Số đăng ký VD-26429-17
Nhà sản xuất Công ty Cổ phần Pymepharco

Thành phần hoạt chất

Omeprazol:

  • Thuộc nhóm: Thuốc ức chế bơm proton (PPI).
  • Cơ chế tác dụng (Dược lực học): Omeprazol ức chế có hồi phục hệ enzyme hydro - Kali adenosin triphosphase ở tế bào viền của dạ dày, làm giảm tiết acid dạ dày. Điều này giúp làm giảm triệu chứng ợ chua, đầy hơi, nôn, buồn nôn do trào ngược dạ dày - thực quản, và làm lành các vết thương do acid dạ dày gây ra ở loét dạ dày - tá tràng. Omeprazol cũng phối hợp với kháng sinh để tiêu diệt hoặc kìm hãm sự phát triển của vi khuẩn Helicobacter pylori.
  • Hấp thu và chuyển hóa (Dược động học): Omeprazol được hấp thu hoàn toàn từ 3 đến 6 giờ ở ruột non, sinh khả dụng khoảng 60%. Thuốc gắn vào protein huyết tương khoảng 97% và được phân bố ở các mô, đặc biệt là ở tế bào viền của dạ dày. Omeprazol được chuyển hóa tại gan và các chất chuyển hóa chủ yếu được đào thải qua nước tiểu (khoảng 80%), còn lại qua phân. Thời gian bán thải khoảng 40 phút, nhưng tác dụng ức chế tiết acid kéo dài.

Công dụng - Chỉ định

Pyme OM40 (Tiêm) được chỉ định trong các trường hợp bệnh nhân không thể dùng thuốc đường uống, bao gồm:

  • Phòng ngừa và điều trị loét dạ dày - tá tràng.
  • Điều trị bệnh trào ngược dạ dày và các triệu chứng bệnh trào ngược dạ dày - thực quản.
  • Điều trị hội chứng Zollinger - Ellison.
  • Kết hợp với kháng sinh để điều trị Helicobacter pylori gây viêm loét dạ dày - tá tràng.
  • Dự phòng loét dạ dày - tá tràng ở người bệnh sử dụng NSAID có nguy cơ.
  • Phòng ngừa tái phát loét dạ dày - tá tràng.

Chống chỉ định

  • Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Không phối hợp với nelfinavir.

Tác dụng phụ

Các tác dụng phụ có thể gặp khi sử dụng Pyme OM40 (Tiêm):

  • Thường gặp: nhức đầu, đau bụng, táo bón, tiêu chảy, buồn nôn, nôn.
  • Ít gặp: chóng mặt, dị cảm, buồn ngủ, tăng men gan, ngứa, nổi mẩn, mề đay, gãy xương (hông, cổ tay, cột sống).
  • Hiếm gặp: Hạ natri huyết, kích động, lú lẫn, trầm cảm, rối loạn vị giác, co thắt phế quản, khô miệng, viêm miệng, nhiễm Candida đường tiêu hóa, rụng tóc, viêm gan (có hoặc không có vàng da), nhạy cảm với ánh sáng.
  • Rất hiếm gặp: Giảm bạch cầu, giảm toàn thể huyết cầu, gây hấn, ảo giác, suy gan, bệnh não (ở bệnh nhân đã mắc bệnh gan từ trước), hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens - Johnson, yếu cơ.
  • Tần suất chưa rõ: hạ magnesi huyết (có thể dẫn đến hạ calci huyết và hạ kali huyết), viêm đại tràng vi thể.

Tương tác thuốc

Omeprazol có thể tương tác với nhiều thuốc khác, ảnh hưởng đến dược động học của chúng (ví dụ làm giảm hoặc tăng nồng độ trong huyết tương). Cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ về các tương tác thuốc tiềm năng, đặc biệt khi sử dụng đồng thời với:

  • Thuốc có sự hấp thu phụ thuộc pH (như ketoconazol, itraconazol, posaconazol, Erlotinib, nelfinavir, atazanavir, Clopidogrel).
  • Thuốc được chuyển hóa qua CYP2C19 (như warfarin, thuốc kháng vitamin K, Cilostazol, Diazepam, Phenytoin).
  • Thuốc khác (như saquinavir, Tacrolimus, methotrexat, Digoxin).
  • Thuốc ức chế CYP2C19 và/hoặc CYP3A4 (như Clarithromycin và voriconazol).
  • Thuốc cảm ứng CYP2C19 và/hoặc CYP3A4.

Liều lượng và cách dùng

Liều dùng:

  • Người lớn: 1 ống/lần/ngày, tiêm tĩnh mạch chậm (tốc độ tối đa 4ml/phút, thời gian tối thiểu 2,5 phút).
  • Hội chứng Zollinger-Ellison: 1,5 ống/lần/ngày (có thể chia làm 2 lần, không quá 60mg/ngày).
  • Suy gan: 1/4 - 1/2 ống/ngày.
  • Suy thận: Liều dùng tương tự như liều tiêm tĩnh mạch ở người lớn.
  • Trẻ em: Chưa có khuyến cáo liều dùng phù hợp.

Cách dùng: Thuốc là dạng bột đông khô pha tiêm, cần được pha theo hướng dẫn của nhà sản xuất. Dung dịch sau khi pha cần được sử dụng trong vòng 4 tiếng, bảo quản ở nhiệt độ 25 độ C.

Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Khi sử dụng cho bệnh nhân loét dạ dày, cần phải chẩn đoán loại trừ khả năng ác tính.
  • Nguy cơ nhiễm khuẩn tiêu hóa (Clostridium difficile, Salmonella, Campylobacter).
  • Nguy cơ gãy xương (liều cao, kéo dài > 1 năm, đặc biệt ở người lớn tuổi).
  • Nguy cơ viêm thận kẽ cấp tính.
  • Có thể làm giảm hấp thu vitamin B12 (thận trọng khi điều trị kéo dài ở bệnh nhân thiếu vitamin B12).
  • Nguy cơ hạ magnesi huyết (đặc biệt khi điều trị > 3 tháng, cần theo dõi nồng độ magnesi).

Xử lý quá liều

Chưa có thuốc điều trị đặc hiệu cho trường hợp quá liều Omeprazol. Triệu chứng quá liều bao gồm: trầm cảm, lú lẫn, tiêu chảy, chóng mặt, buồn nôn, nôn, đau bụng. Nếu dùng quá liều, cần ngừng thuốc và đưa bệnh nhân đến cơ sở y tế gần nhất để điều trị triệu chứng.

Quên liều

Nếu quên liều, hãy dùng càng sớm càng tốt. Tuy nhiên, nếu gần đến giờ dùng liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và dùng liều tiếp theo đúng lịch trình. Không dùng gấp đôi liều để bù liều đã quên.

Lưu ý khi sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

  • Phụ nữ mang thai: Có thể sử dụng, các nghiên cứu cho thấy không gây ảnh hưởng đến thai nhi.
  • Phụ nữ cho con bú: Thuốc có thể qua sữa mẹ, nhưng ở liều điều trị thông thường không ảnh hưởng đến trẻ sơ sinh.

Bảo quản

Bảo quản thuốc ở nơi mát mẻ, khô ráo, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ