Pomalid 4Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Hoạt chất:
Hàm lượng:
4mg
Dạng bào chế:
viên nang cứng
Quy cách:
Hộp 1 lọ 21 viên
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Natco Pharma Limited

Video

Pomalid 4mg: Thông tin chi tiết sản phẩm

Pomalid 4mg là thuốc điều trị ung thư thuộc nhóm thuốc điều hòa miễn dịch. Thông tin dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.

1. Thành phần

Mỗi viên nang cứng Pomalid 4mg chứa:

  • Hoạt chất: Pomalidomide 4mg
  • Tá dược: vừa đủ 1 viên

2. Công dụng - Chỉ định

Pomalidomide, hoạt chất chính trong Pomalid 4mg, được sử dụng trong điều trị:

  • Đa u tủy xương: Ở bệnh nhân đã sử dụng ít nhất hai liệu pháp điều trị khác (bao gồm lenalidomide và chất ức chế proteasome) nhưng không hiệu quả.
  • Sarcoma Kaposi: Cả ở bệnh nhân liên quan đến AIDS và bệnh nhân HIV âm tính, khi các phương pháp điều trị trước đó không hiệu quả.

3. Liều lượng - Cách dùng

3.1 Liều dùng

  • Đa u tủy: Uống 4mg mỗi ngày trong 21 ngày liên tiếp, sau đó nghỉ 7 ngày (chu kỳ 28 ngày), kết hợp với dexamethasone. Điều trị tiếp tục cho đến khi có dấu hiệu bệnh tiến triển hoặc tác dụng phụ không thể chấp nhận được.
  • Sarcoma Kaposi: Uống 5mg mỗi ngày trong 21 ngày của chu kỳ 28 ngày. Đối với bệnh nhân liên quan đến AIDS, điều trị kết hợp với liệu pháp kháng retrovirus (HAART).

3.2 Cách dùng

Nuốt nguyên viên với một ly nước. Không nghiền nát hoặc nhai. Thuốc có thể uống cùng hoặc không cùng với thức ăn.

4. Chống chỉ định

  • Phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bú.
  • Dị ứng với pomalidomide hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.

5. Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Phổ biến Khó thở, Nhiễm trùng phổi/đường hô hấp (viêm phế quản, viêm xoang, viêm phổi), Thiếu máu, Giảm nồng độ natri, kali, magiê, phosphat trong máu, Tăng canxi máu, Tăng đường huyết, Buồn nôn, nôn, táo bón, tiêu chảy, chán ăn, đau dạ dày, Thiếu năng lượng, yếu cơ, Khó ngủ, Chóng mặt, run, cảm giác quay cuồng, Tê, ngứa ran, cảm giác bỏng rát, Sưng tay, chân hoặc cơ thể, Phát ban da, ngứa, zona, Cao huyết áp, Tăng acid uric trong máu, Thay đổi vị giác, loét miệng, khô miệng, Cảm giác bối rối, trầm cảm, Nhiễm trùng đường tiểu, Giảm cân
Không phổ biến Hội chứng tiêu khối u, Giảm chức năng tuyến giáp
Hiếm gặp Dấu hiệu nhiễm trùng (sốt, ớn lạnh, đau họng, ho, loét miệng…), Chảy máu nhiều hoặc dễ bị bầm tím, chảy máu cam, chảy máu trong ruột, Dấu hiệu nhiễm trùng huyết (sốt, ớn lạnh, tiểu ít, buồn nôn và nôn, bối rối, thở nhanh), Tiêu chảy ra máu kéo dài, Dấu hiệu cục máu đông (đau ngực, khó thở, đau chân và sưng, suy tim), Dấu hiệu phản ứng dị ứng (phát ban da, sưng mặt, môi, miệng hoặc cổ họng gây khó thở hoặc nuốt), Ung thư da, thay đổi màu da, Dấu hiệu tổn thương gan (vàng da và mắt, nước tiểu sẫm màu, đau bụng phải, sốt, buồn nôn và nôn), Dấu hiệu phản ứng da dị ứng nghiêm trọng (phát ban toàn thân, đỏ, sốt cao, triệu chứng giống cúm với sưng hạch bạch huyết), Hội chứng leukoencephalopathy sau (rối loạn thần kinh gây mờ đến mất thị lực, khó đi lại và nói chuyện, mất thăng bằng, yếu tay hoặc chân, mất trí nhớ, bối rối, động kinh, đau đầu, tê các bộ phận cơ thể)

6. Tương tác thuốc

Pomalidomide có thể tương tác với các thuốc gây chóng mặt, lo âu, thuốc giãn cơ, thuốc chống co giật, opioid và các thuốc làm giảm tác dụng của pomalidomide như nicotine. Cần thận trọng khi sử dụng cùng các thuốc này và báo cho bác sĩ biết tất cả các thuốc bạn đang dùng. Chú ý đến các tương tác liên quan đến ức chế enzym CYP1A2.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Nguy cơ huyết khối: Đặc biệt khi kết hợp với dexamethasone. Cần theo dõi cẩn thận.
  • Giảm tế bào máu: Theo dõi công thức máu thường xuyên.
  • Biện pháp tránh thai: Cả nam và nữ cần áp dụng biện pháp tránh thai nghiêm ngặt trong và sau khi ngừng thuốc (ít nhất 4 tuần).

7.2 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Không được sử dụng cho phụ nữ mang thai hoặc dự định mang thai. Chỉ sử dụng cho phụ nữ cho con bú khi thật sự cần thiết và theo chỉ định của bác sĩ.

7.3 Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ phòng, tránh ẩm và ánh sáng trực tiếp. Không sử dụng nếu viên nang bị vỡ hoặc hỏng.

8. Dược lực học

Pomalidomide là dẫn xuất của thalidomide, hoạt động bằng cách điều hòa hệ miễn dịch, ức chế sự phát triển tế bào ung thư và ức chế sự hình thành mạch máu nuôi dưỡng khối u. Thuốc cũng có khả năng tăng cường chức năng tế bào miễn dịch như tế bào T và tế bào NK.

9. Dược động học

  • Hấp thu: Đạt nồng độ đỉnh trong huyết tương sau khoảng 2-3 giờ.
  • Phân bố: Thể tích phân bố từ 62 đến 138 L.
  • Chuyển hóa: Chủ yếu qua enzyme CYP1A2 và CYP3A4, sau đó liên hợp glucuronide.
  • Thải trừ: Thời gian bán thải khoảng 7,5 giờ. Khoảng 73% bài tiết qua phân, 8% qua nước tiểu.

10. Xử lý quá liều, quên liều

(Thông tin này cần được bổ sung từ nguồn đáng tin cậy)

11. Ưu điểm và nhược điểm

Ưu điểm:

  • Liều cao hơn (4mg) so với các dạng khác.
  • Dùng được cho cả bệnh nhân AIDS và HIV âm tính.
  • Kết hợp với dexamethasone có thể tăng cường tác dụng.

Nhược điểm:

  • Nguy cơ cao gây huyết khối và dị tật bẩm sinh.
  • Tác dụng phụ nặng như giảm tế bào máu và tổn thương thần kinh.
  • Yêu cầu kiểm soát nghiêm ngặt về biện pháp tránh thai.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế để được tư vấn và điều trị phù hợp.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ