Polydeson 5Ml

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Số đăng ký:
VD-14783-11
Dạng bào chế:
Dung dịch
Quy cách:
Hộp 1 lọ 5ml.
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty cổ phần dược phẩm trung ương VIDIPHA

Video

Polydeson 5ml

Thông tin sản phẩm

Thành phần Hàm lượng
Dexamethason phosphat 5 mg
Neomycin 17.5 mg
Tá dược: natri citrat, P.V.P.C30, natri metabisulfit, methylparaben, propylparaben, natri hydroxyd, Natri clorid, nước cất.

Dạng bào chế: Dung dịch

Công dụng - Chỉ định

Tác dụng

Polydeson là thuốc kháng khuẩn và kháng viêm tại chỗ kết hợp hai hoạt chất:

  • Neomycin sulfat: Kháng sinh nhóm aminoglycosid, có tác dụng chống lại một số vi khuẩn như Staphylococcus aureus, Escherichia coli, Haemophilus influenzae, Kebsiella, Enterobacter các loại, Neisseria các loại.
  • Dexamethason natri phosphat: Thuộc nhóm glucocorticoid, có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế miễn dịch. Cơ chế hoạt động thông qua việc gắn kết vào thụ thể tế bào, ảnh hưởng đến quá trình phiên mã gen và có một số tác dụng trực tiếp khác.

Chỉ định

Polydeson được chỉ định dùng trong các trường hợp:

  • Viêm và nhiễm trùng mắt: Viêm kết mạc, viêm mí mắt, viêm giác mạc, viêm túi lệ.
  • Viêm và nhiễm trùng mũi hầu và các xoang, viêm mũi dị ứng.
  • Viêm tai ngoài không bị thủng màng nhĩ, đặc biệt là bệnh Eczema có bội nhiễm ống nhĩ.
  • Viêm tai giữa cấp.

Dược lực học

Neomycin sulfat là kháng sinh nhóm aminoglycosid, có phổ tác dụng diệt khuẩn trên nhiều chủng vi khuẩn Gram âm và Gram dương. Dexamethason natri phosphat là corticoid tổng hợp có tác dụng chống viêm mạnh, giảm phù nề và giảm phản ứng dị ứng.

Dược động học

Neomycin

Hấp thu: Neomycin ít hấp thu qua đường tiêu hóa, nhưng hấp thu có thể tăng lên khi niêm mạc bị viêm hoặc tổn thương. Thải trừ: Thải trừ chủ yếu qua thận dưới dạng không đổi, thời gian bán thải khoảng 2-3 giờ.

Dexamethason

Hấp thu: Hấp thu tốt tại chỗ dùng thuốc. Phân bố: Phân bố rộng rãi trong cơ thể, qua được nhau thai và bài tiết một lượng nhỏ vào sữa mẹ. Chuyển hóa: Chuyển hóa chậm ở gan. Thải trừ: Thời gian bán thải là 190 phút, thải trừ chủ yếu qua nước tiểu.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng

Đối tượng Liều dùng
Người lớn Nhỏ mắt/mũi/tai: 1-2 giọt/lần, 2-4 lần/ngày
Trẻ em trên 1 tuổi Theo chỉ định của bác sĩ

Cách dùng

  • Không dùng chung lọ thuốc cho mắt, mũi và tai.
  • Tránh để đầu nhỏ giọt chạm vào bất kỳ bề mặt nào.
  • Không dùng áp lực mạnh khi nhỏ thuốc vào tai.
  • Không tiêm thuốc vào mắt.
  • Giữ đầu nghiêng vài phút sau khi nhỏ thuốc vào tai.
  • Không sử dụng quá 10 ngày liên tục.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với Dexamethason phosphat hoặc bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.
  • Nhiễm Herpes giác mạc.
  • Glaucoma.
  • Chảy máu cam.
  • Thủng màng nhĩ do chấn thương.
  • Trẻ em dưới 1 tuổi.
  • Nhiễm virus, nhiễm khuẩn lao ở mắt, nhiễm nấm.

Tác dụng phụ

Do Neomycin sulfat

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Phản ứng tăng mẫn (ngứa, sốt, phản vệ)
Ít gặp Tăng enzym gan, bilirubin, rối loạn tạo máu, thiếu máu tan máu, lú lẫn, dị cảm, mất phương hướng, rung giật nhãn cầu, tăng tiết nước bọt, viêm miệng. Sử dụng kéo dài có thể gây chóng mặt, rung giật nhãn cầu và điếc.

Do Dexamethason natri phosphat

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Rối loạn điện giải (hạ Kali huyết, giữ natri và nước), hội chứng Cushing, giảm bài tiết ACTH, teo tuyến thượng thận, giảm dung nạp glucose, rối loạn kinh nguyệt, teo cơ, loãng xương, loét dạ dày tá tràng, teo da, ban đỏ, rậm lông, mất ngủ, sảng khoái.
Ít gặp Quá mẫn, choáng phản vệ, tăng bạch cầu, huyết khối tắc mạch, tăng cân, ngon miệng, buồn nôn, khó ở, nấc, áp xe vô khuẩn.

Tương tác thuốc

Polydeson có thể tương tác với nhiều thuốc khác, làm giảm hoặc tăng tác dụng của thuốc. Cần thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng để tránh tương tác bất lợi. Ví dụ: Phenoxymetylpenicilin, Digoxin, methotrexat, thuốc lợi tiểu mạnh, tác nhân ức chế thần kinh cơ, barbiturat, Phenytoin, Rifampicin, Carbamazepine, Ephedrine, Aminoglutethimide, Acetazolamid, Thiazid, lợi tiểu quai, carbenoxolon.

Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

Lưu ý và thận trọng

  • Không dùng kéo dài để tránh tác dụng phụ.
  • Kiểm tra nhãn áp và thủy tinh thể thường xuyên.
  • Kiểm tra màng nhĩ trước khi dùng.
  • Thận trọng với người bệnh tăng nhãn áp.
  • Có hiện tượng kháng chéo với Kanamycin, Framycetin và Gentamicin.
  • Thận trọng với người bệnh thận, gan, giảm thính lực.
  • Điều trị nhiễm khuẩn bằng kháng sinh trước khi dùng.
  • Thận trọng với người bệnh thủng giác mạc, đái tháo đường, tăng huyết áp, suy tim, suy thận, lao.

Xử trí quá liều

Ngừng dùng thuốc và báo cáo với bác sĩ nếu có dấu hiệu độc tính với thính giác.

Bảo quản

Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng, xa tầm tay trẻ em. Đậy kín nắp chai sau khi sử dụng.

Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú

Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú. Cần tham khảo ý kiến bác sĩ.

Sử dụng cho trẻ em

Polydeson không được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em dưới 1 tuổi.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Dexamethasone: Thuốc chống viêm steroid tổng hợp có tác dụng mạnh, được sử dụng rộng rãi trong điều trị nhiều bệnh lý viêm nhiễm. Neomycin: Kháng sinh aminoglycoside có tác dụng diệt khuẩn trên nhiều vi khuẩn.

Ưu điểm và Nhược điểm

Ưu điểm

  • Dạng dung dịch dễ sử dụng, tiện lợi.
  • Hiệu quả trong điều trị nhiều trường hợp viêm nhiễm mắt, mũi, tai.

Nhược điểm

  • Sử dụng lâu dài có thể gây tác dụng phụ toàn thân.

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ