Piroxicam 2% Danapha

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-25095-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
2%
Dạng bào chế:
Dung dịch tiêm
Quy cách:
Hộp 10 ống x 1ml
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Danapha

Video

Piroxicam 2% Danapha

Thuốc Kháng Viêm Không Steroid (NSAID)

Thành phần

Mỗi ống 1ml chứa:

Piroxicam 20 mg
Tá dược vừa đủ 1 ml

Dạng bào chế: Dung dịch tiêm

Công dụng - Chỉ định

Piroxicam 2% Danapha được chỉ định để điều trị các bệnh cần chống viêm và/hoặc giảm đau, bao gồm:

  • Viêm khớp dạng thấp
  • Viêm xương khớp (thoái hóa khớp)
  • Viêm cột sống dính khớp
  • Bệnh cơ xương cấp và chấn thương thể thao
  • Thống kinh
  • Đau sau phẫu thuật
  • Bệnh gút cấp

Dược lực học

Piroxicam là thuốc chống viêm không steroid (NSAID), thuộc nhóm oxicam. Cơ chế tác dụng chính là ức chế tổng hợp prostaglandin bằng cách ức chế enzyme cyclooxygenase (COX). Điều này dẫn đến giảm viêm, giảm đau và hạ sốt. Ngoài ra, Piroxicam còn có thể ức chế hoạt hóa bạch cầu đa nhân trung tính và ức chế một số enzyme phá hủy sụn khớp như proteoglycanase và collagenase. Tuy nhiên, Piroxicam không tác động qua trục tuyến yên - thượng thận.

Lưu ý quan trọng: Việc ức chế prostaglandin ở thận có thể gây giảm lưu lượng máu thận, đặc biệt nguy hiểm ở người bệnh suy thận, suy tim và suy gan, hoặc những người có thay đổi thể tích huyết tương. Điều này có thể dẫn đến suy thận cấp, giữ nước và suy tim cấp.

Dược động học

Hấp thu: Hấp thu tốt qua đường tiêu hóa. Nồng độ đỉnh trong huyết tương đạt được sau 3-5 giờ uống thuốc. Thức ăn và thuốc kháng acid không ảnh hưởng đến hấp thu. Tuy nhiên, do Piroxicam có chu kỳ gan-ruột, hấp thu có thể thay đổi đáng kể giữa các cá nhân.

Phân bố: Gắn kết mạnh với protein huyết tương (khoảng 99%). Thể tích phân bố khoảng 120 ml/kg. Nồng độ thuốc trong huyết tương và dịch khớp tương đương nhau ở trạng thái ổn định (sau 7-12 ngày).

Thải trừ: Ít hơn 5% thuốc thải trừ qua nước tiểu ở dạng không đổi. Chuyển hóa chủ yếu là hydroxyl hóa vòng pyridin, sau đó liên hợp với acid glucuronic và thải trừ qua nước tiểu.

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng: Tiêm bắp với liều 20-40 mg/ngày. Thích hợp cho điều trị khởi đầu các bệnh cấp tính và cơn cấp của bệnh mãn tính. Để điều trị duy trì, nên chuyển sang dạng thuốc uống.

Cách dùng: Tiêm bắp (IM).

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Loét dạ dày, loét tá tràng cấp.
  • Tiền sử co thắt phế quản, hen suyễn, polyp mũi, phù Quincke hoặc mày đay do aspirin hoặc NSAID khác gây ra.
  • Xơ gan.
  • Suy tim nặng.
  • Nguy cơ chảy máu cao.
  • Suy thận nặng (GFR < 30 ml/phút).

Tác dụng phụ

Thường gặp:

  • Tiêu hóa: Viêm miệng, chán ăn, đau thượng vị, buồn nôn, táo bón, đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu.
  • Huyết học: Giảm Hb & Hct, thiếu máu, giảm bạch cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.
  • Da: Ngứa, phát ban.
  • Thần kinh: Hoa mắt, chóng mặt, buồn ngủ.
  • Tiết niệu: Tăng urê và creatinin máu.
  • Toàn thân: Nhức đầu, khó chịu.
  • Giác quan:Ù tai.
  • Tim mạch, hô hấp: Phù.

Ít gặp:

  • Tiêu hóa: Rối loạn chức năng gan, vàng da, viêm gan, chảy máu tiêu hóa, thủng loét, khô miệng.
  • Huyết học: Giảm tiểu cầu, xuất huyết chấm điểm, bầm tím, suy tủy.
  • Da: Ra mồ hôi, ban đỏ, hội chứng Stevens-Johnson.
  • Thần kinh: Trầm cảm, mất ngủ, bồn chồn, kích thích.
  • Tiết niệu:Đái máu, protein niệu, viêm thận kẽ, hội chứng thận hư.
  • Toàn thân: Sốt, triệu chứng giống cúm.
  • Giác quan: Sưng mắt, nhìn mờ, kích thích mắt.
  • Tim mạch, hô hấp: Tăng huyết áp, suy tim sung huyết nặng thêm.

Tương tác thuốc

Cần thận trọng khi dùng Piroxicam đồng thời với:

  • Thuốc chống đông loại coumarin và các thuốc liên kết protein cao: Có thể cần điều chỉnh liều.
  • Aspirin: Làm giảm nồng độ Piroxicam trong huyết tương.
  • Lithium: Tăng độc tính lithium.

Sử dụng Piroxicam cùng với thuốc kháng acid không ảnh hưởng đến nồng độ Piroxicam.

Lưu ý thận trọng

Chưa có thông tin về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc. Thận trọng khi dùng cho phụ nữ mang thai (đặc biệt 3 tháng cuối) và cho con bú. Thông báo cho bác sĩ nếu có bất kỳ phản ứng bất lợi nào.

Xử trí quá liều

Điều trị triệu chứng và hỗ trợ. Rửa dạ dày và dùng than hoạt có thể hữu ích.

Quên liều

Nếu quên liều, dùng ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và dùng liều kế tiếp như bình thường. Không dùng gấp đôi liều.

Thông tin thêm về Piroxicam

Piroxicam là một NSAID hiệu quả trong việc giảm đau và chống viêm. Các nghiên cứu cho thấy hiệu quả của Piroxicam tương đương với một số NSAID khác trong điều trị viêm khớp dạng thấp và viêm xương khớp, nhưng thường được dung nạp tốt hơn.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ