Betaphenin (Vỉ)

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-18187-13
Dạng bào chế:
Viên nén
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 15 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công Ty Cổ Phần Dược Danapha

Video

Betaphenin (Vỉ)

Thuốc Chống Dị Ứng

Thành phần Mỗi viên Betaphenin (vỉ) chứa:
  • Betamethason: 0,25 mg
  • Dexchlopheniramin maleat: 2 mg
  • Tá dược: Gelatin, Lactose monohydrat, Tinh bột sắn, bột talc, Aerosil, Magnesi stearat, Màu Erythrosin (vừa đủ 1 viên).
Dạng bào chế Viên nén

Tác dụng - Chỉ định

Betamethason thuộc nhóm Corticoid, có tác dụng ức chế miễn dịch, ngăn cản quá trình viêm, giảm các triệu chứng viêm và dị ứng như tiết dịch, sưng phù nề.

Dexchlopheniramin Maleat thuộc nhóm kháng Histamin, điều trị các triệu chứng dị ứng như hắt hơi, sổ mũi, ngứa, chảy nước mắt… bằng cách ức chế tổng hợp chất dẫn truyền Histamin và đối kháng cạnh tranh với Histamin trên thụ thể. Tác dụng chủ yếu lên niêm mạc mũi, ruột, mắt và có tác dụng chống ho nhẹ.

Chỉ định:

  • Viêm mũi dị ứng theo mùa hoặc quanh năm
  • Viêm da do tiếp xúc
  • Viêm da dị ứng
  • Phát ban, nổi mề đay
  • Viêm mắt

Liều dùng - Cách dùng

Liều dùng:

  • Người lớn và trẻ em từ 12 tuổi trở lên: Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần 1-2 viên; hoặc 4 lần mỗi ngày, tổng liều không quá 8 viên/ngày.
  • Trẻ em từ 6 đến dưới 12 tuổi: Mỗi ngày 3 lần, mỗi lần ½ viên; tổng liều không quá 4 viên/ngày.

Cách dùng:

Uống với nước đủ. Có thể uống trước, trong hoặc sau bữa ăn.

Chống chỉ định

  • Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Nhiễm khuẩn hoặc nhiễm nấm toàn thân.
  • Trẻ sơ sinh và trẻ thiếu tháng.
  • Đang điều trị với thuốc nhóm IMAO.
  • Loét dạ dày và hành tá tràng.
  • Đái tháo đường.
  • Rối loạn tâm thần.
  • Các trường hợp chống chỉ định khác theo chỉ định của bác sĩ.

Tác dụng phụ

Có thể gây: Hạ huyết áp, buồn ngủ, chóng mặt, mất thăng bằng, tim đập nhanh, khô mắt, giãn đồng tử, khô miệng, táo bón, run rẩy, mất ngủ, kích động, mất điều hòa vận động, giảm trí nhớ…

Thông báo ngay cho bác sĩ nếu gặp tác dụng phụ.

Tương tác thuốc

  • Không sử dụng rượu, bia, thuốc lá khi đang điều trị.
  • Không dùng đồng thời với thuốc ức chế thần kinh trung ương (thuốc an thần kinh, thuốc barbiturat, clonidine, nhóm benzodiazepines, thuốc chống ho và giảm đau nhóm morphine…)
  • Thông báo cho bác sĩ về tất cả các thuốc đang sử dụng.

Lưu ý và thận trọng

  • Người lái xe và vận hành máy móc: Thuốc gây buồn ngủ, tránh sử dụng khi lái xe hoặc vận hành máy móc.
  • Người cao tuổi: Có thể gây hạ huyết áp, táo bón, chóng mặt. Thông báo cho bác sĩ nếu có các biểu hiện này.
  • Không dùng thuốc nếu thuốc bị hỏng, biến dạng hoặc hết hạn.
  • Chỉ sử dụng theo chỉ định của bác sĩ và đúng liều lượng.
  • Thuốc có thể ảnh hưởng đến gan, thận và gây tích lũy độc.
  • Phụ nữ có thai và cho con bú: Cân nhắc lợi ích - nguy cơ trước khi sử dụng.

Quên liều:

Uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo như bình thường. Không uống gấp đôi liều.

Quá liều:

Ngừng sử dụng và đưa người bệnh đến cơ sở y tế gần nhất.

Bảo quản

  • Để xa tầm tay trẻ em.
  • Bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp.

Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Betamethason: Thuộc nhóm corticosteroid, có tác dụng chống viêm, ức chế miễn dịch mạnh mẽ. Nghiên cứu cho thấy hiệu quả lâm sàng thuận lợi trong điều trị một số bệnh lý da (ít ngứa hơn, ít thâm nhiễm hơn, ít mảng hơn và diện tích mảng bám giảm hơn) và cải thiện hàng rào bảo vệ da. Hiệu quả trong điều trị viêm mũi dị ứng theo mùa với độ an toàn cao cũng đã được chứng minh.

Dexchlopheniramin Maleat: Thuộc nhóm kháng histamin thế hệ đầu tiên, có tác dụng ức chế cạnh tranh với histamine trên thụ thể H1, giúp làm giảm các triệu chứng dị ứng như hắt hơi, sổ mũi, ngứa, chảy nước mắt.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo, vui lòng tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng thuốc.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ