Pexate 500Mg

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VN2-394-15
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500mg
Dạng bào chế:
Bột đông khô pha tiêm
Quy cách:
Hộp 1 lọ
Xuất xứ:
Ấn Độ
Đơn vị kê khai:
Naprod Life Sciences Pvt. Ltd.

Video

Pexate 500mg: Thông tin chi tiết về thuốc điều trị ung thư

Pexate 500mg là thuốc điều trị ung thư chứa hoạt chất Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri). Thuốc được bào chế dưới dạng bột đông khô pha tiêm, được sử dụng trong điều trị một số loại ung thư phổi và trung biểu mô màng phổi. Thông tin chi tiết về thuốc được trình bày dưới đây:

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Pemetrexed (dưới dạng pemetrexed dinatri) 500mg

2. Công dụng và Chỉ định

Pexate 500mg được chỉ định trong các trường hợp sau:

  • Phối hợp với Cisplatin như liệu pháp điều trị đầu tay cho ung thư phổi không tế bào nhỏ di căn hoặc tiến triển tại chỗ.
  • Điều trị duy trì cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ tiến triển hoặc di căn.
  • Điều trị ung thư phổi không tế bào nhỏ tiến triển hoặc di căn sau khi hóa trị liệu.
  • Phối hợp với cisplatin để điều trị u trung biểu mô màng phổi ác tính khi không thể phẫu thuật cắt bỏ.

3. Liều dùng và Cách dùng

3.1 Liều dùng

Đơn trị liệu: 500 mg/m2 truyền tĩnh mạch liên tục quá 10 phút vào ngày đầu tiên của chu kỳ 21 ngày.

Phối hợp với cisplatin: 500 mg/m2 truyền tĩnh mạch liên tục quá 10 phút vào ngày đầu tiên của chu kỳ 21 ngày. Sau đó 30 phút, truyền tĩnh mạch liên tục 75 mg/m2 cisplatin trong hơn 2 giờ.

3.2 Cách dùng

Pexate 500mg được sử dụng bằng đường tiêm truyền tĩnh mạch. Để giảm độc tính, bệnh nhân nên uống Acid Folic liều thấp hoặc multivitamin có acid folic hàng ngày. Trước và trong khi truyền Pexate 500mg, nên uống dexamethasone 4mg hai lần mỗi ngày để giảm phản ứng da.

4. Chống chỉ định

Không sử dụng Pexate 500mg cho người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, phụ nữ đang mang thai và đang cho con bú.

5. Tác dụng phụ

Một số tác dụng phụ có thể gặp phải khi sử dụng Pexate 500mg bao gồm:

  • Phản ứng quá mẫn, viêm phổi.
  • Tai biến mạch máu não, nhồi máu cơ tim.
  • Tiểu đường, mất nước, tăng huyết áp, suy thận cấp.
  • Viêm đại tràng, viêm gan, viêm phổi (có thể đe dọa tính mạng).
  • Đau thần kinh, đau tức ngực, khó thở, viêm họng, viêm dạ dày, tăng cảm giác mệt mỏi.

Cần báo cáo ngay cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.

6. Tương tác thuốc

Thận trọng khi sử dụng Pexate 500mg với Ibuprofen và các thuốc NSAID khác trên bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung bình. Cần ngừng các thuốc NSAID có thời gian bán thải dài trước ít nhất 5 ngày và sau ít nhất 2 ngày dùng Pexate 500mg. Theo dõi chặt chẽ độc tính thận, dạ dày - ruột, ức chế tủy nếu bắt buộc phải sử dụng đồng thời. Sử dụng Pexate 500mg cùng các thuốc gây độc thận, thuốc được bài tiết qua ống thận làm giảm thanh thải pemetrexed.

7. Lưu ý thận trọng khi dùng

  • Pexate 500mg có thể ức chế tủy xương gây thiếu máu, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu. Cần theo dõi số lượng tiểu cầu, bạch cầu và độc tính huyết học.
  • Bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin từ 45 mL/phút trở lên không cần điều chỉnh liều. Bệnh nhân suy thận nhẹ đến trung bình cần thận trọng khi dùng cùng ibuprofen hoặc NSAID khác.
  • Nếu số lượng bạch cầu trung tính tuyệt đối dưới 1500 tế bào/mm3, số lượng tiểu cầu dưới 100000 tế bào/mm3, thanh thải creatinin dưới 45 mL/phút, không nên bắt đầu chu kỳ điều trị mới.
  • Phụ nữ có khả năng mang thai cần áp dụng biện pháp tránh thai hiệu quả.
  • Hiệu quả và độ an toàn chưa được thiết lập trên trẻ em.

7.1 Lưu ý sử dụng trên phụ nữ mang thai và bà mẹ cho con bú

Phụ nữ mang thai: Pexate 500mg có thể gây độc cho thai nhi. Phụ nữ cho con bú: Nên ngừng cho con bú khi sử dụng Pexate 500mg.

7.2 Xử trí khi quá liều

Triệu chứng: Ban, viêm miệng, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu, ức chế tủy xương, nhiễm khuẩn, tiêu chảy, sốt. Xử trí: Điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

7.3 Quên liều

Thông tin này cần được tham khảo ý kiến bác sĩ.

8. Bảo quản

Bảo quản Pexate 500mg ở nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng trực tiếp.

9. Dược lực học và Dược động học

9.1 Dược lực học

Pemetrexed ức chế chuyển hóa kháng folate cần thiết cho sao chép tế bào. Nó nhắm vào các enzym tham gia tổng hợp DNA và RNA, làm cản trở tổng hợp purin, pyrimidin và protein. Pemetrexed được đưa vào tế bào nhờ chất mang màng và được chuyển thành polyglutamate.

9.2 Dược động học

Hấp thu: Pemetrexed được dùng đường tĩnh mạch, bỏ qua giai đoạn hấp thu. Phân bố: Thể tích phân bố ở trạng thái ổn định khoảng 16,1L. Liên kết protein huyết tương khoảng 81%. Chuyển hóa: Chuyển hóa không đáng kể. Thải trừ: Thời gian bán thải cuối khoảng 3,5 giờ. Thải trừ qua nước tiểu khoảng 70-90%.

10. Thông tin về Pemetrexed

Pemetrexed là một chất đối kháng folate đa năng, ức chế các enzym cần thiết cho sự tổng hợp các chất trung gian cần thiết cho sự phát triển của tế bào, bao gồm thymidylate synthase, dihydrofolate reductase và glycinamide ribonucleotide formyltransferase. Việc ức chế đồng thời các enzym này dẫn đến sự giảm tổng hợp DNA, RNA và protein, gây độc tế bào.

11. Ưu điểm và Nhược điểm

11.1 Ưu điểm

  • Có thể dùng đơn trị liệu hoặc phối hợp với cisplatin.
  • Làm chậm sự phát triển của tế bào ác tính, kéo dài sự sống cho bệnh nhân ung thư phổi.
  • Kết hợp với hóa trị liệu platinum đem lại lợi ích đáng kể cho sự sống sót của bệnh nhân ung thư phổi không phải tế bào nhỏ giai đoạn tiến triển và bệnh nhân không phải tế bào vảy.

11.2 Nhược điểm

  • Không chỉ định cho bệnh nhân ung thư phổi không tế bào nhỏ loại tế bào vảy.
  • Có thể gây tác dụng phụ như thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu, rối loạn tiêu hóa.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ