Oslenat Plus

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-26680-17
Hoạt chất:
Dạng bào chế:
viên nén
Quy cách:
Hộp 1 vỉ x4 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
DANAPHA

Video

Oslenat Plus: Thông tin chi tiết sản phẩm

Oslenat Plus là thuốc điều trị loãng xương, phòng ngừa gãy xương. Thông tin chi tiết về sản phẩm được trình bày dưới đây:

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Natri alendronate (tương đương với acid alendronic) 70mg
Colecalciferol (Vitamin D3) 2800 IU
Tá dược Lactose, crospovidon, avicel 102, magnesi stearat, aerosil (vừa đủ 1 viên)

Dạng bào chế: Viên nén

2. Tác dụng và Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Oslenat Plus

2.1.1 Dược lực học

Alendronate: Thuộc nhóm bisphosphonat, có tác dụng ức chế tiêu xương đặc hiệu. Thuốc tích tụ chọn lọc ở các vị trí tiêu xương đang hoạt động, ức chế hoạt động của các hủy cốt bào.

Colecalciferol (Vitamin D3): Tăng hấp thu calci và phosphat qua ruột, điều hòa nồng độ calci trong huyết thanh, sự đào thải calci và phosphat ở thận, sự tạo xương và tiêu xương.

2.1.2 Dược động học

Alendronate: Sinh khả dụng đường uống trung bình ở phụ nữ là 0.64% với liều 5-70mg, uống sau một đêm nhịn ăn và 2 giờ trước bữa sáng. Sinh khả dụng ở nam giới tương đương. Phân bố nhất thời ở mô mềm, sau đó phân bố vào xương. Không được chuyển hóa ở người, bài tiết qua nước tiểu.

Colecalciferol (Vitamin D3): Sau khi uống Oslenat Plus theo hướng dẫn, diện tích dưới đường cong nồng độ huyết thanh - thời gian (AUC0-120 giờ) trung bình là 296,4 ng-giờ/mL. Nồng độ đỉnh trung bình trong huyết tương (Cmax) là 5,9 ng/mL, thời gian đạt nồng độ đỉnh (Tmax) là 12 giờ. Phân bố nhanh, chủ yếu vào gan, một lượng nhỏ vào mô mỡ và cơ, tích lũy dưới dạng vitamin D3 rồi chuyển dần vào tuần hoàn. Chuyển hóa ở gan và thận, bài tiết qua nước tiểu và phân.

2.2 Chỉ định

  • Điều trị loãng xương ở phụ nữ sau mãn kinh để phòng ngừa gãy xương (hông, xương sống).
  • Điều trị loãng xương ở nam giới để ngăn ngừa gãy xương.
  • Giúp đảm bảo đủ vitamin D.

3. Liều dùng và Cách dùng

3.1 Liều dùng

Liều khuyến cáo: Uống một viên Oslenat Plus duy nhất mỗi tuần.

3.2 Cách dùng

Uống thuốc ít nhất 30 phút trước khi ăn, uống, hoặc dùng thuốc khác. Uống với một cốc nước đầy vào lúc mới ngủ dậy. Không được nằm trong ít nhất 30 phút sau khi uống thuốc và cho tới sau khi ăn lần đầu trong ngày. Không uống trước khi ngủ hoặc khi đang nằm trên giường.

4. Chống chỉ định

  • Dị thường thực quản (hẹp hoặc mất tính đàn hồi).
  • Không thể đứng hoặc ngồi thẳng trong ít nhất 30 phút.
  • Mẫn cảm với bisphosphonat hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Giảm calci huyết.

5. Tác dụng phụ

(Tần suất tác dụng phụ được phân loại theo mức độ thường gặp: Rất thường gặp, Thường gặp, Không thường gặp, Hiếm gặp)

  • Rất thường gặp: Đau cơ xương khớp.
  • Thường gặp: Đau đầu, chóng mặt, đau bụng, khó tiêu, táo bón, tiêu chảy, đầy hơi, loét thực quản, khó nuốt, đầy bụng, ợ chua, ngứa, rụng tóc, khó nuốt, suy nhược, phù ngoại biên.
  • Không thường gặp: Buồn nôn, nôn, viêm dạ dày, trợt thực quản, phát ban, ban đỏ, triệu chứng thoáng qua (đau cơ, khó chịu, suy nhược và hiếm gặp sốt).
  • Hiếm gặp: Phản ứng quá mẫn (mày đay, phù mạch), hạ calci huyết, hẹp thực quản, loét hầu họng, thủng, loét, chảy máu đường tiêu hóa trên, phát ban (có thể kèm nhạy cảm với ánh sáng), hội chứng Stevens Johnson, hoại tử biểu bì nhiễm độc, hoại tử xương hàm (thường liên quan đến nhổ răng và/hoặc nhiễm khuẩn).

6. Tương tác thuốc

Giảm hấp thu Alendronate: Thuốc bổ sung calci, thuốc kháng acid (uống cách nhau ít nhất 30 phút).

Không khuyến cáo dùng đồng thời: Estrogen.

Tăng nguy cơ tác dụng phụ đường tiêu hóa: Aspirin (liều cao hơn 10mg/ngày), thuốc chống viêm không steroid.

Giảm hấp thu Vitamin D: Olestra, dầu khoáng, Orlistat, chất thu hồi acid mật.

Tăng chuyển hóa Vitamin D: Thuốc chống co giật, cimetidin, thuốc lợi tiểu nhóm thiazid.

7. Lưu ý thận trọng

  • Alendronate có thể gây kích ứng niêm mạc đường tiêu hóa.
  • Điều chỉnh giảm calci huyết trước khi điều trị. Bổ sung calci và vitamin D nếu cần.
  • Không dùng cho người có độ thanh thải creatinin < 35ml/phút.
  • Có thể gặp đau xương, khớp, cơ.
  • Có thể gặp gãy xương đùi không điển hình.
  • Rất hiếm gặp phản ứng nghiêm trọng như hội chứng Stevens Johnson và hoại tử biểu bì.
  • Vitamin D3 có thể làm tăng calci huyết và/hoặc calci niệu ở người bệnh có bệnh lý liên quan đến tăng Calcitriol không điều hòa được. Theo dõi calci huyết thanh và nước tiểu.
  • Người bệnh kém hấp thu có thể không hấp thu đủ vitamin D.
  • Chứa lactose, không dùng cho người không dung nạp galactose, thiếu hụt lactase, hoặc kém hấp thu glucose-galactose.

8. Quên liều/ Quá liều

8.1 Quên liều:

Uống một viên vào sáng hôm sau ngay khi nhớ ra. Không uống hai viên cùng ngày.

8.2 Quá liều:

Có thể gây giảm calci huyết, giảm phosphat huyết, rối loạn tiêu hóa, ợ nóng, viêm thực quản, viêm hoặc loét dạ dày. Cho uống sữa hoặc thuốc kháng acid. Không gây nôn. Giữ tư thế đứng thẳng.

9. Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Alendronate: Thuốc ức chế hoạt động của các tế bào hủy cốt bào, giúp làm giảm sự mất xương và tăng mật độ khoáng xương. Được sử dụng rộng rãi trong điều trị loãng xương.

Colecalciferol (Vitamin D3): Dạng hoạt động của vitamin D, cần thiết cho hấp thu canxi và duy trì sức khỏe xương.

10. Bảo quản

Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ