Novocress Infusion 5Mg/Ml
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Novocress Infusion 5mg/ml
Thông tin chi tiết về sản phẩm Novocress Infusion 5mg/ml
1. Thành phần
Dược chất: Levofloxacin 5mg/ml
Tá dược: Vừa đủ
Dạng bào chế: Dung dịch truyền tĩnh mạch
2. Tác dụng - Chỉ định
2.1 Tác dụng của Levofloxacin
Levofloxacin là một chất kháng khuẩn fluoroquinolon có phổ hoạt động rộng chống lại vi khuẩn Gram dương và Gram âm, cũng như các mầm bệnh đường hô hấp không điển hình. Nó là đồng phân quang học S-(-) của ofloxacin. Levofloxacin ức chế DNA-gyrase ở các vi sinh vật nhạy cảm, dẫn đến sự phá vỡ các sợi DNA.
2.2 Dược động học
- Sinh khả dụng đường uống đạt 100%, ít bị ảnh hưởng bởi thức ăn.
- Hấp thu nhanh và hoàn toàn qua đường uống. Nồng độ huyết thanh tương tự khi dùng đường uống 500mg hoặc tiêm tĩnh mạch (trong 60 phút).
- Phân bố rộng khắp cơ thể, thể tích phân bố trung bình 1.1 L/kg. Thâm nhập tốt vào hầu hết mô và dịch cơ thể, ngoại trừ dịch não tủy (khoảng 16% nồng độ huyết tương).
- Thời gian bán thải trong huyết tương (t1/2 beta) khoảng 6-8 giờ ở người có chức năng thận bình thường.
2.3 Chỉ định
- Viêm phổi bệnh viện
- Viêm phổi mắc phải cộng đồng
- Viêm xoang hàm cấp tính
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da (có hoặc không biến chứng)
- Viêm tuyến tiền liệt mãn tính
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu (có hoặc không biến chứng)
- Viêm thận - bể thận cấp tính
3. Liều dùng - Cách dùng
3.1 Liều dùng
Loại nhiễm khuẩn | Liều dùng trong 24 giờ | Thời gian điều trị |
---|---|---|
Viêm phổi bệnh viện | 750mg | 7-14 ngày |
Viêm phổi cộng đồng | 500mg hoặc 750mg | 7-14 ngày hoặc 5 ngày |
Viêm xoang hàm cấp tính | 500mg hoặc 750mg | 10-14 ngày hoặc 5 ngày |
Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da (có biến chứng) | 750mg | 7-14 ngày |
Nhiễm khuẩn da & cấu trúc da (không biến chứng) | 500mg | 7-10 ngày |
Viêm tuyến tiền liệt mãn tính | 750mg | 28 ngày |
Nhiễm khuẩn đường tiểu (có biến chứng)/ Viêm thận - bể thận cấp | 750mg hoặc 250mg | 5 ngày hoặc 10 ngày |
Nhiễm khuẩn đường tiểu (không biến chứng) | 250mg | 3 ngày |
3.2 Cách dùng
Truyền tĩnh mạch. Liều dùng theo chỉ định của bác sĩ và tình trạng bệnh nhân.
4. Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tiền sử quá mẫn với kháng sinh nhóm quinolon.
- Động kinh.
- Trẻ em dưới 18 tuổi.
- Thiếu hụt men G6PD.
5. Tác dụng phụ
Có thể gặp các tác dụng phụ như: khó thở, đau lưng, mệt mỏi, đau bụng, khó tiêu, viêm âm đạo, phát ban, đau ngực, viêm họng, phản ứng dị ứng, suy nhược, co giật, hạ huyết áp, viêm thực quản, giảm Magie huyết, khí hư, tắc nghẽn âm đạo, khó tiểu, viêm kết mạc…
6. Tương tác thuốc
- Theophylline: Tăng nồng độ theophylline trong huyết tương.
- Warfarin: Kéo dài thời gian prothrombin.
- Cyclosporin: Ảnh hưởng nhẹ đến dược động học của levofloxacin.
- Thuốc kháng viêm không steroid (NSAID): Tăng nguy cơ kích thích hệ thần kinh trung ương.
- Thuốc điều trị đái tháo đường: Rối loạn nồng độ glucose trong máu.
7. Lưu ý và thận trọng
7.1 Thận trọng
- Nguy cơ viêm gân, đặc biệt ở người trên 65 tuổi và bệnh nhân dùng corticosteroid.
- Thận trọng ở bệnh nhân nhược cơ.
- Có thể gây tác dụng phụ trên hệ thần kinh trung ương.
- Có thể kéo dài khoảng QT trên điện tâm đồ ở một số bệnh nhân.
7.2 Phụ nữ có thai và cho con bú
Không khuyến cáo sử dụng.
7.3 Quá liều
Thông báo cho bác sĩ.
7.4 Bảo quản
Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh nắng trực tiếp, dưới 30°C. Để xa tầm tay trẻ em.
8. Thông tin thêm về Levofloxacin
Ưu điểm: Hiệu quả trong điều trị nhiều loại nhiễm khuẩn, có dạng thuốc tiêm cho tác dụng nhanh. Trong viêm phổi mắc phải cộng đồng, levofloxacin cho kết quả tương đương với các kháng sinh khác như amoxicillin/clavulanate, clarithromycin, azithromycin, ceftriaxone, cefuroxime axetil và gatifloxacin. Cũng hiệu quả trong viêm phế quản cấp và viêm xoang hàm cấp. Levofloxacin đường uống tương đương với ofloxacin trong nhiễm trùng đường tiết niệu không biến chứng và ciprofloxacin hoặc lomefloxacin trong nhiễm trùng đường tiết niệu có biến chứng.
Nhược điểm: Có thể gây đau tại chỗ tiêm, cần có nhân viên y tế để thực hiện tiêm truyền.
9. Thông tin sản phẩm
Số đăng ký: VN-17336-13
Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories
Đóng gói: Hộp 1 chai 100ml
**(Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.)**Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này