Nicarlol Plus

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 3 vỉ x 10 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Agimexpharm

Video

Nicarlol Plus: Thông tin chi tiết sản phẩm

Nicarlol Plus là thuốc hạ huyết áp được chỉ định điều trị tăng huyết áp.

1. Thành phần

Thành phần Hàm lượng
Nebivolol (dạng Nebivolol hydrochloride) 5 mg
Hydrochlorothiazide 12,5 mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Nhóm thuốc: Thuốc điều trị tăng huyết áp. Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

2. Tác dụng và Chỉ định

2.1 Tác dụng của thuốc Nicarlol Plus

2.1.1 Nebivolol:

  • Là chất chẹn thụ thể Beta adrenergic có chọn lọc và cạnh tranh.
  • Tương tác với L-Arginine/Nitric oxide, gây giãn mạch nhẹ.
  • Không có tác dụng giống giao cảm nội sinh.
  • Không có tác dụng đối kháng thụ thể Alpha adrenergic ở liều điều trị.
  • Ở liều điều trị, không có tác dụng ổn định màng.
  • Giúp làm chậm nhịp tim, giảm huyết áp.
  • Sử dụng lâu dài giúp duy trì huyết áp ở mức hiệu quả.

2.1.2 Hydrochlorothiazide:

  • Thuộc nhóm thuốc lợi tiểu.
  • Tăng thải trừ ion Natri.
  • Giảm thể tích huyết tương và thể tích ngoại bào.
  • Có tác dụng hạ huyết áp.

2.2 Chỉ định

Nicarlol Plus được sử dụng để điều trị tăng huyết áp.

3. Liều dùng và Cách dùng

3.1 Liều dùng

Người lớn: 1 viên/ngày. Không nên sử dụng cho người suy thận nặng, suy gan (độ thanh lọc Creatinin của thận dưới 30ml/phút).

3.2 Cách dùng

Uống thuốc đầy đủ, đúng giờ. Nuốt nguyên viên thuốc với một ít nước (không bẻ viên thuốc).

4. Chống chỉ định

Không sử dụng Nicarlol Plus trong các trường hợp sau:

  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
  • Suy giảm chức năng gan.
  • Vô niệu.
  • Suy thận nặng (độ thanh lọc Creatinin < 30ml/ phút).
  • Suy tim cấp tính.
  • Sốc tim.
  • Suy tim mất bù.
  • Rối loạn dẫn truyền nút xoang.
  • Block xoang-nhĩ.
  • Block tim độ II, III (không được đặt máy tạo nhịp).
  • Tiền sử co thắt phế quản, hen phế quản.
  • Chưa được điều trị u tuỷ thượng thận.
  • Nhiễm toan chuyển hoá.
  • Chậm nhịp tim < 60 nhịp/phút trước khi dùng thuốc.
  • Hạ huyết áp.
  • Hạ Kali máu.
  • Hạ Natri máu.
  • Tăng Calci máu.
  • Bệnh Gout với acid uric máu cao.

5. Tác dụng phụ

Nebivolol: Rối loạn hệ thần kinh (hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, dị cảm), khó thở, buồn nôn, táo bón, tiêu chảy, mệt mỏi, phù, ảo giác, rối loạn tâm thần, lạnh/tím đầu chi, hội chứng Raynaud, khô mắt. Trên người suy tim mãn tính: nhịp tim chậm, hoa mắt, hạ huyết áp thế đứng, block nhĩ-thất độ I, phù chi.

Hydrochlorothiazide: Hạ Kali máu quá mức, mệt mỏi, hoa mắt, chóng mặt, đau đầu, hạ huyết áp thế đứng, tăng acid uric huyết, tăng Glucose huyết, tăng Lipid huyết (liều cao).

6. Tương tác thuốc

Nebivolol: Xem chi tiết phần tương tác thuốc trong tài liệu hướng dẫn sử dụng. Lưu ý tương tác với các thuốc chống rối loạn nhịp tim, thuốc chẹn kênh Calci, thuốc hạ huyết áp tác động lên trung ương, thuốc gây mê, insulin, thuốc điều trị đái tháo đường, thuốc giãn cơ, thuốc an thần, thuốc chống trầm cảm, thuốc giống giao cảm, Digitalis glycosid.

Hydrochlorothiazide: Xem chi tiết phần tương tác thuốc trong tài liệu hướng dẫn sử dụng. Lưu ý tương tác với rượu, thuốc ngủ gây nghiện, Barbiturat, thuốc điều trị tiểu đường, Corticosteroid, ACTH, Amin tăng huyết áp, thuốc giãn cơ nhóm Cura, thuốc lợi tiểu khác, NSAID, Quinidin, thuốc chống đông máu, thuốc điều trị bệnh Gout, thuốc gây mê, các Glycosid, Vitamin D, Cholestyramin, Colestipol, thuốc kéo dài QT.

7. Lưu ý khi sử dụng và bảo quản

7.1 Lưu ý và thận trọng

  • Ngừng sử dụng thuốc ít nhất 24 tiếng trước khi dùng thuốc gây mê.
  • Không dùng cho người suy tim sung huyết chưa được điều trị.
  • Thận trọng trên bệnh nhân có bệnh tim mạch, tiểu đường, cường giáp trạng, suy thận…
  • Thận trọng khi dùng cho người già.
  • Không tự ý ngưng hoặc sử dụng thuốc khi chưa có chỉ định của bác sĩ.
  • Thận trọng khi lái xe, vận hành máy móc do thuốc gây chóng mặt, đau đầu.

7.2 Sử dụng trên phụ nữ mang thai và cho con bú

Không nên dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bú. Nếu cần thiết phải dùng, cần có sự hướng dẫn của bác sĩ.

7.3 Xử trí khi quá liều

Liên hệ ngay với bác sĩ và đến cơ sở y tế để được cấp cứu. Có thể áp dụng các biện pháp như rửa dạ dày, dùng than hoạt tính, thuốc nhuận tràng, hô hấp nhân tạo, bù nước, điện giải, thẩm tách phúc mạc, tiêm truyền tĩnh mạch Norepinephrine, Dopamin, Atropin, Methylatropin, Isoprenalin Hydroclorid, Dobutamin, Glucagon, sử dụng máy điều hòa nhịp (nếu cần).

7.4 Bảo quản

Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ không quá 30 độ C. Để xa tầm tay trẻ em.

8. Thông tin thêm về thành phần hoạt chất

Nebivolol và Hydrochlorothiazide là sự kết hợp hiệu quả trong điều trị tăng huyết áp. Sự kết hợp này mang lại hiệu quả hơn so với việc sử dụng đơn lẻ mỗi chất, đặc biệt ở những bệnh nhân không đáp ứng với đơn trị liệu hoặc có nhiều yếu tố nguy cơ, tổn thương cơ quan. Các nghiên cứu đã chứng minh sự kết hợp này có khả năng kiểm soát huyết áp tốt, được dung nạp tốt và đơn giản hóa việc điều trị.

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên gia y tế trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ