Negacef 500

Thuốc kê đơn - cần tư vấn

Chính sách khuyến mãi

Dược sỹ tư vấn 24/7.

Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.

Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.

Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.

Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship


author-avatar
Được viết bởi
Cập nhật mới nhất:

Thông tin dược phẩm

Nhà sản xuất:
Số đăng ký:
VD-24966-16
Hoạt chất:
Hàm lượng:
500
Dạng bào chế:
Viên nén bao phim
Quy cách:
Hộp 2 vỉ x 5 viên
Xuất xứ:
Việt Nam
Đơn vị kê khai:
Công ty Cổ phần Pymepharco

Video

Negacef 500

Negacef 500 là thuốc kháng sinh được sử dụng rộng rãi trong điều trị các bệnh nhiễm khuẩn. Thuốc ngày càng được sử dụng nhiều trong đơn kê điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng đe dọa tính mạng.

Thành phần

Hoạt chất Cefuroxim 500mg
Tá dược vừa đủ 1 viên

Dạng bào chế: Viên nén bao phim

Thông tin về Cefuroxim

Cefuroxim là một kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin. Tiền chất của Cefuroxim là Cefuroxim axetil, sau khi được hấp thu, Cefuroxim axetil sẽ bị thủy phân thành cefuroxim. Cơ chế kháng khuẩn của Cefuroxim là gắn vào các protein gắn penicillin, từ đó ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn. Cefuroxim có hoạt tính kháng khuẩn rộng trên cả vi khuẩn gram dương và gram âm, kể cả các chủng tiết beta-lactamase/cephalosporinase. Tuy nhiên, một số chủng vi khuẩn đã kháng Cefuroxim, bao gồm Staphylococcus aureus và Staphylococcus epidermidis kháng methicillin.

Công dụng

Negacef 500 được sử dụng để điều trị các bệnh nhiễm khuẩn, bao gồm:

  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới (nhẹ đến vừa): viêm phế quản cấp tính và mãn tính.
  • Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên: nhiễm khuẩn tai, mũi, họng.
  • Nhiễm khuẩn đường niệu - sinh dục không biến chứng: viêm bàng quang, viêm bể thận, viêm niệu đạo.
  • Nhiễm khuẩn da và mô mềm không biến chứng: mụn nhọt, chốc lở, mụn mủ.
  • Viêm niệu đạo cấp không biến chứng, bệnh lậu do lậu cầu gây ra.
  • Viêm cổ tử cung.

Chỉ định

Xem phần Công dụng.

Chống chỉ định

Không sử dụng Negacef 500 nếu bạn:

  • Mẫn cảm với cefuroxim hoặc bất kỳ kháng sinh cephalosporin nào.
  • Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào khác của thuốc.

Tác dụng phụ

Tần suất Tác dụng phụ
Thường gặp Tiêu chảy, ban da
Ít gặp Phản vệ, nhiễm nấm Candida, bạch cầu ưa eosin tăng, bạch cầu và bạch cầu trung tính giảm, thử nghiệm Coombs dương tính, buồn nôn, ngứa, nôn, mày đay, creatinin huyết thanh tăng.

Tương tác thuốc

  • Ranitidin, natri bicarbonat: Làm giảm sinh khả dụng của cefuroxim axetil. Uống cefuroxim axetil cách các thuốc kháng acid hoặc thuốc phong bế H2 ít nhất 2 giờ.
  • Probenecid liều cao: Giảm thải trừ cefuroxim ở thận, tăng nồng độ cefuroxim trong huyết tương.
  • Aminoglycosid: Dùng cùng Negacef 500 có thể làm tăng độc tính thận.

Dược lực học

Cefuroxim là kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin. Cơ chế tác dụng là ức chế tổng hợp vách tế bào vi khuẩn bằng cách gắn vào protein liên kết penicillin. Cefuroxim có phổ kháng khuẩn rộng, tác động lên cả vi khuẩn Gram dương và Gram âm, kể cả một số chủng tiết beta-lactamase.

Dược động học

Cefuroxim axetil được hấp thu qua đường tiêu hóa và thủy phân thành cefuroxim. Sự hấp thu tăng lên khi dùng cùng thức ăn. Thời gian bán thải trong huyết thanh là 1-1,5 giờ. Cefuroxim không bị chuyển hóa và được thải trừ qua thận.

Liều lượng và cách dùng

Cách dùng: Uống

Đối tượng Trường hợp bệnh Liều lượng
Người lớn Viêm phế quản 1 viên x 2 lần/ngày
Người lớn Nhiễm trùng ở vị trí khác ½ viên x 2 lần/ngày
Người lớn Nhiễm trùng đường niệu không biến chứng ¼ viên x 2 lần/ngày
Trẻ em Thông thường ¼ viên x 2 lần/ngày hoặc 10 mg/kg x 2 lần/ngày. Tối đa là ½ viên/ngày.
Trẻ em >2 tuổi Viêm tai giữa 15mg/kg x 2 lần/ngày hay ½ viên x 2 lần/ngày. Tối đa là 1 viên/ngày.
Suy thận (Xem hướng dẫn chi tiết) Điều chỉnh liều dựa trên độ thanh thải Creatinin.

Lưu ý thận trọng

  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân dị ứng với penicillin hoặc cephalosporin khác.
  • Theo dõi chức năng thận, đặc biệt khi dùng liều tối đa.
  • Thận trọng khi dùng cho bệnh nhân suy thận.
  • Có thể gây viêm đại tràng giả mạc.
  • Có thể gây chóng mặt, ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
  • Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
  • Sử dụng kéo dài có thể gây bội nhiễm.

Xử lý quá liều

Triệu chứng: Nôn, buồn nôn, tiêu chảy, co giật, tăng kích thích thần kinh - cơ.

Xử trí: Thông khí, bảo vệ đường hô hấp, truyền dịch, điều trị triệu chứng và hỗ trợ.

Quên liều

Uống liều đó ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến giờ uống liều kế tiếp, bỏ qua liều đã quên và uống liều kế tiếp đúng giờ.

Bảo quản

Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C, tránh ánh sáng trực tiếp.

Thông tin thêm

Số đăng ký: VD-24966-16 (Tham khảo)

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần Pymepharco

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 5 viên

Lưu ý: Thông tin trên chỉ mang tính chất tham khảo. Luôn tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi sử dụng bất kỳ loại thuốc nào.


Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm: Các thông tin về dược phẩm trên ThuocChuan.com chỉ mang tính chất tham khảo. Tuyệt đối không tự ý sử dụng dược phẩm khi chưa có sự tư vấn từ người có chuyên môn.

Sản phẩm liên quan


Sản phẩm cùng hãng

Chủ đề

Bình luận

Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này

Đánh giá

0
Điểm đánh giá
(0 lượt đánh giá)
0 %
4.00
0 %
3.00
0 %
2.00
0 %
4.00
0 %
1 2 3 4 5
Thêm giỏ hàng
Gọi Tư Vấn Miễn Phí Chat nhanh đặt hàng Chat với Dược Sĩ