Natrixam 1.5Mg/5Mg
Chính sách khuyến mãi
Dược sỹ tư vấn 24/7.
Thuốc kê đơn cần cung cấp thông tin đơn thuốc để được tư vấn thêm.
Sản phẩm chính hãng, cam kết chất lượng.
Kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
Chuyển phát toàn quốc: 25.000đ/đơn (dưới 2kg). Đơn thuê ship ngoài khách tự thanh toán phí ship
Thông tin dược phẩm
Video
Natrixam 1.5mg/5mg
Thông tin sản phẩm
Thành phần | Mỗi viên chứa:
|
---|---|
Dạng bào chế | Viên nén giải phóng biến đổi |
Số đăng ký | VN3-7-17 |
Nhà sản xuất | Les Laboratoires Servier Industrie - Pháp |
Đóng gói | Hộp 6 vỉ x 5 viên |
Công dụng - Chỉ định
Natrixam 1.5mg/5mg được chỉ định trong điều trị tăng huyết áp, đặc biệt là trường hợp bệnh nhân đã được điều trị đơn độc bằng Indapamide và Amlodipin nhưng không đáp ứng đủ.
Liều dùng - Cách dùng
Liều dùng khuyến cáo là 1 viên/ngày, uống vào buổi sáng. Nuốt nguyên viên với nước, không nhai hoặc nghiền nát.
Lưu ý: Natrixam 1.5mg/5mg không thích hợp cho điều trị ban đầu tăng huyết áp. Điều chỉnh liều Indapamide và Amlodipin riêng lẻ nếu cần thiết.
Bệnh nhân suy thận nhẹ đến vừa có thể sử dụng, nhưng cần điều chỉnh liều theo tình trạng bệnh.
Chống chỉ định
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Suy thận nặng.
- Suy gan nặng hoặc hôn mê gan.
- Hạ kali máu.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Hạ huyết áp nặng.
- Sốc.
- Tắc nghẽn đường ra của tâm thất trái.
- Suy tim phức tạp sau nhồi máu cơ tim cấp.
Tác dụng phụ
Các tác dụng phụ có thể gặp bao gồm:
Hệ thống | Tác dụng phụ |
---|---|
Tim mạch | Đánh trống ngực, hồi hộp, nhồi máu cơ tim, hạ huyết áp, xoắn đỉnh |
Tiêu hóa | Buồn nôn, nôn, đau bụng, rối loạn vị giác, hạ kali máu |
Thần kinh | Ù tai, chóng mặt, rối loạn giấc ngủ, lơ mơ, đau đầu, ngất |
Thị giác | Rối loạn thị giác, nhìn mờ, cận thị |
Hô hấp | Khó thở, viêm mũi, ho |
Gan mật | Tăng men gan, vàng da, suy gan |
Toàn thân | Phù mạch, sốc |
Da | Ban da, mẩn đỏ, hội chứng Stevens-Johnson |
Thông báo cho bác sĩ nếu gặp bất kỳ tác dụng phụ nào.
Tương tác thuốc
Tương tác của Indapamide:
- Lithium: Tăng nồng độ Lithium trong huyết tương.
- Thuốc chống loạn nhịp tim (Quinidin, Hydroquinidin, Amiodaron, Sotalol,...): Nguy cơ xoắn đỉnh.
- Thuốc chống loạn thần: Nguy cơ xoắn đỉnh.
- NSAIDs: Giảm tác dụng hạ huyết áp của Indapamide.
- Thuốc ức chế men chuyển Angiotensin: Tăng nguy cơ hạ huyết áp đột ngột và tổn thương thận.
- Thuốc gây hạ kali máu: Tác dụng hiệp đồng, tăng nguy cơ hạ kali máu.
- Digitalis: Tăng độc tính của Digitalis.
- Baclofen: Tăng hiệu lực của Indapamide.
Tương tác của Amlodipin:
- Dantrolen (dạng truyền): Tăng nguy cơ hạ kali máu.
- Thuốc ức chế CYP3A4: Tăng nồng độ Amlodipin trong máu.
- Simvastatin: Tăng nồng độ Amlodipin trong máu.
Lưu ý khi sử dụng
- Thận trọng khi lái xe và vận hành máy móc.
- Ngừng dùng thuốc nếu có dấu hiệu suy gan.
- Có thể gây nhạy cảm với ánh sáng.
- Theo dõi điện giải máu thường xuyên.
- Kiểm soát đường huyết.
- Có thể tăng nguy cơ bệnh Gút.
- Điều chỉnh liều cho người cao tuổi tùy theo chức năng thận.
- Không dùng cho người không dung nạp một số loại đường.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Không khuyến cáo sử dụng Natrixam 1.5mg/5mg cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Xử trí quá liều
Các triệu chứng quá liều có thể bao gồm rối loạn điện giải, buồn nôn, nôn. Nếu nghi ngờ quá liều, cần đến ngay cơ sở y tế để được xử trí.
Quên liều
Nếu quên một liều, hãy uống liều đó ngay khi nhớ ra. Tuy nhiên, nếu gần đến thời gian uống liều tiếp theo, hãy bỏ qua liều đã quên và uống liều tiếp theo đúng lịch trình.
Thông tin thành phần hoạt chất
Indapamide:
Là một thuốc lợi tiểu nhóm sulfonamid, tác động lên thận làm tăng thải trừ Na+, K+ và Mg2+, dẫn đến tăng bài tiết nước, từ đó làm giảm huyết áp.
Amlodipin:
Thuộc nhóm thuốc chẹn kênh canxi, ức chế dòng canxi vào cơ tim và cơ trơn mạch máu, dẫn đến giãn mạch và giảm huyết áp.
Sản phẩm liên quan
Sản phẩm cùng hãng
Bình luận
Bạn hãy là người đầu tiên nhận xét về sản phẩm này